Đọc nhanh: 斩钉截铁 (trảm đinh tiệt thiết). Ý nghĩa là: như đinh đóng cột; như dao chém đất; chém đinh chặt sắt. Ví dụ : - 父亲不喜欢儿子在外夜宿不归,所以他斩钉截铁地禁止他再那样做。 Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
Ý nghĩa của 斩钉截铁 khi là Thành ngữ
✪ như đinh đóng cột; như dao chém đất; chém đinh chặt sắt
形容说话办事坚决果断,毫不犹豫
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩钉截铁
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 铁汉子
- con người thép
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 这儿 有颗 铁钉
- Đây có một chiếc đinh sắt.
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斩钉截铁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斩钉截铁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm截›
斩›
钉›
铁›