Đọc nhanh: 兵贵神速 (binh quý thần tốc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nhanh chóng và kiên quyết (đang làm cái gì đó), (văn học) tốc độ là một tài sản quan trọng trong chiến tranh (thành ngữ).
Ý nghĩa của 兵贵神速 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) nhanh chóng và kiên quyết (đang làm cái gì đó)
fig. swift and resolute (in doing sth)
✪ (văn học) tốc độ là một tài sản quan trọng trong chiến tranh (thành ngữ)
lit. speed is a crucial asset in war (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵贵神速
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 兵贵神速
- dụng binh quý ở chỗ nhanh.
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
- 这种 精神 是 十分 可贵 的
- tinh thần này rất đáng quý.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵贵神速
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵贵神速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
神›
贵›
速›