Đọc nhanh: 深爱 (thâm ái). Ý nghĩa là: yêu tha thiết.
Ý nghĩa của 深爱 khi là Động từ
✪ yêu tha thiết
to love dearly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深爱
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 我 深爱 自己
- Tôi yêu bản thân hết sức.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 他 的 表演 深受 观众 喜爱
- Màn trình diễn của anh ấy được khán giả rất yêu thích.
- 他 的 演讲 深受 大众 喜爱
- Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.
- 他们 深深地 相爱
- Họ yêu nhau rất sâu đậm.
- 这个 角色 深受 观众 喜爱
- Nhân vật này được khán giả yêu thích.
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 这 本书 深受 读者 喜爱
- Cuốn sách này rất được độc giả yêu thích.
- 他们 之间 的 爱 很 深
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 她 对 父母 的 爱 非常 深刻
- Tình yêu của cô dành cho bố mẹ rất sâu đậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
爱›