Đọc nhanh: 漂浮 (phiêu phù). Ý nghĩa là: trôi; nổi; bập bềnh; bồng bềnh; lềnh bềnh, hời hợt; qua loa; sơ sài; sơ lược (làm việc), lêu bêu. Ví dụ : - 水上漂浮着几只小船。 trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.. - 离开了幼儿园,孩子们的笑容总是漂浮在我的脑海里。 rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
Ý nghĩa của 漂浮 khi là Động từ
✪ trôi; nổi; bập bềnh; bồng bềnh; lềnh bềnh
(飘浮) 漂
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
✪ hời hợt; qua loa; sơ sài; sơ lược (làm việc)
(飘浮) 比喻工作不塌实,不深入
✪ lêu bêu
停留在液体表面不动, 或顺着风向、液体流动的方向移动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂浮
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 小船 在 荡 上 漂浮
- Con thuyền nhỏ trôi nổi trên ao.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 船身 在 水中 漂浮
- Thân tàu nổi trên mặt nước.
- 作风 浮漂
- tác phong cẩu thả
- 这 木筏 依靠 空 汽油桶 的 浮力 漂浮
- Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.
- 帆船 在 海面 上 漂浮
- Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.
- 豪华 游艇 在 海上 漂浮
- Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
- 江面 上 漂浮 着 许多 木排
- Trên mặt sông nổi nhiều bè gỗ.
- 渔船 在 海上 漂浮 十节
- Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漂浮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漂浮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
漂›