Đọc nhanh: 浮土 (phù thổ). Ý nghĩa là: đất mặt; lớp đất mặt, lớp bụi phủ; lớp bụi ngoài, bui. Ví dụ : - 掸掉鞋上的浮土。 phủi sạch lớp bụi phủ trên giày.
Ý nghĩa của 浮土 khi là Danh từ
✪ đất mặt; lớp đất mặt
(浮土儿) 地表层的松土
✪ lớp bụi phủ; lớp bụi ngoài
(浮土儿) 器物表面的灰尘
- 掸 掉 鞋 上 的 浮土
- phủi sạch lớp bụi phủ trên giày.
✪ bui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮土
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 路上 有 很多 浮土
- Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.
- 掸 掉 鞋 上 的 浮土
- phủi sạch lớp bụi phủ trên giày.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
浮›