Đọc nhanh: 流浪 (lưu lãng). Ý nghĩa là: lưu lạc; lang thang; lang bạt; hoang. Ví dụ : - 他在城市里流浪。 Anh ấy lang thang trong thành phố.. - 他无家可归,开始流浪。 Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.. - 流浪狗在垃圾堆找食。 Chó hoang tìm thức ăn trong đống rác.
Ý nghĩa của 流浪 khi là Động từ
✪ lưu lạc; lang thang; lang bạt; hoang
生活没有着路,到处转移,随地谋生
- 他 在 城市 里 流浪
- Anh ấy lang thang trong thành phố.
- 他 无家可归 , 开始 流浪
- Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.
- 流浪狗 在 垃圾堆 找食
- Chó hoang tìm thức ăn trong đống rác.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流浪
✪ 流浪 + Danh từ chỉ nơi chốn (街头 /远方/ 天涯)
lưu lạc/ lang thang ở đâu
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 她 喜欢 流浪 远方
- Cô ấy thích lang thang đến nơi xa.
✪ 流浪 (+的) + N (汉/者/狗/猫/孩子)
"流浪" vai trò định ngữ
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪者 需要 社会 的 帮助
- Người lang thang cần sự giúp đỡ của xã hội.
So sánh, Phân biệt 流浪 với từ khác
✪ 流浪 vs 流落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流浪
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 她 喜欢 流浪 远方
- Cô ấy thích lang thang đến nơi xa.
- 流浪者 需要 社会 的 帮助
- Người lang thang cần sự giúp đỡ của xã hội.
- 他 是 个 衣衫褴褛 的 流浪者
- Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.
- 他 在 城市 里 流浪
- Anh ấy lang thang trong thành phố.
- 他 无家可归 , 开始 流浪
- Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.
- 有个 流浪汉 正 用 购物袋 在 我 的 保时捷 上
- Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm
- 你 请 了 流浪狗 来 吗
- Bạn đã mời một con chó đi lạc?
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 流浪狗 在 垃圾堆 找食
- Chó hoang tìm thức ăn trong đống rác.
- 我 以前 是 一个 流浪歌 手
- Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流浪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
浪›
mắc nạn; gặp nạn; lâm vào cảnh khó khăn
bồng bềnh; lềnh bềnhphiêu bạt; trôi nổi
Lưu Vong, Lánh Nạn, Trốn Đi Nơi Khác
Trôi, Nổi, Bập Bềnh
lềnh bềnh; trôi nổi; lênh đênhphiêu bạt; lang thang; trôi nổi; nay đây mai đó
phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnhlều bều; lập lờ; bềnh; bềulêu bêusơ lược; qua loa
lưu vong
tản mạn khắp nơi; lưu tán
phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởnglang bang
trôi giạt; lênh đênh; sống lang thang; sống lưu lạc (do gặp nạn hay do chiến tranh); lưu ly
Phiêu Bạt, Lưu Lạc, Trôi Giạt (Giang Hồ)
phiêu bạt; trôi nổi
lưu lạc; lang bạt; lang thang kiếm sống
phiêu bạt; trôi nổi; lang bạt