Đọc nhanh: 浮云 (phù vân). Ý nghĩa là: phù vân; mây trôi; mây giăng. Ví dụ : - 浮云蔽日。 mây giăng đầy trời.
Ý nghĩa của 浮云 khi là Danh từ
✪ phù vân; mây trôi; mây giăng
飘浮的云彩
- 浮云蔽日
- mây giăng đầy trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮云
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 浮云蔽日
- mây giăng đầy trời.
- 浮云 在 空中 游移
- mây bay qua bay lại trên bầu trời.
- 浮云 飘然而过
- mây trôi lướt qua.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
浮›