扎实 zhāshi

Từ hán việt: 【trát thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扎实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trát thực). Ý nghĩa là: vững chắc; kiên cố, chắc chắn; thực tế (công tác, học tập). Ví dụ : - 。 Cấu trúc của cây cầu này rất vững chắc.. - 。 Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.. - 。 Nền móng của ngôi nhà này rất kiên cố.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扎实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 扎实 khi là Tính từ

vững chắc; kiên cố

坚实;牢靠

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 桥梁 qiáoliáng de 结构 jiégòu 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Cấu trúc của cây cầu này rất vững chắc.

  • - de 基础 jīchǔ 打得 dǎdé hěn 扎实 zhāshí

    - Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.

  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi de 地基 dìjī hěn 扎实 zhāshí

    - Nền móng của ngôi nhà này rất kiên cố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chắc chắn; thực tế (công tác, học tập)

踏实;实在

Ví dụ:
  • - 做人 zuòrén yào 扎实 zhāshí 不要 búyào 浮夸 fúkuā

    - Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Thái độ làm việc của cô ấy rất chắc chắn.

  • - de 训练 xùnliàn 方式 fāngshì 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Cách huấn luyện của anh ấy rất thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扎实

Động từ (练/ 学/ 搞) + 得 + 很/ 不 + 扎实

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 这个 zhègè 技巧 jìqiǎo 练得 liàndé hěn 扎实 zhāshí

    - Kỹ năng này được luyện tập rất chắc chắn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù gǎo hěn 扎实 zhāshí

    - Dự án này được thực hiện rất chắc chắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎实

  • - 底工 dǐgōng 扎实 zhāshí

    - kỹ năng cơ bản chắc chắn.

  • - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • - 麦芒 màimáng hěn 扎手 zhāshǒu

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 这身 zhèshēn 穿戴 chuāndài 实在 shízài 扎眼 zhāyǎn

    - cô ấy ăn mặc thật gai mắt.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù gǎo hěn 扎实 zhāshí

    - Dự án này được thực hiện rất chắc chắn.

  • - 这位 zhèwèi 武生 wǔshēng 功底 gōngdǐ hěn 扎实 zhāshí

    - Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.

  • - 做人 zuòrén yào 扎实 zhāshí 不要 búyào 浮夸 fúkuā

    - Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.

  • - de 基本功 jīběngōng 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.

  • - de 基础 jīchǔ 打得 dǎdé hěn 扎实 zhāshí

    - Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.

  • - 这个 zhègè 技巧 jìqiǎo 练得 liàndé hěn 扎实 zhāshí

    - Kỹ năng này được luyện tập rất chắc chắn.

  • - de 训练 xùnliàn 方式 fāngshì 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Cách huấn luyện của anh ấy rất thực tế.

  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de 根基 gēnjī hěn 扎实 zhāshí

    - Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Thái độ làm việc của cô ấy rất chắc chắn.

  • - de 基础知识 jīchǔzhīshí 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.

  • - 他们 tāmen de 基础知识 jīchǔzhīshí hěn 扎实 zhāshí

    - Kiến thức cơ bản của họ rất vững chắc.

  • - 这个 zhègè 桥梁 qiáoliáng de 结构 jiégòu 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Cấu trúc của cây cầu này rất vững chắc.

  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi de 地基 dìjī hěn 扎实 zhāshí

    - Nền móng của ngôi nhà này rất kiên cố.

  • - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扎实

Hình ảnh minh họa cho từ 扎实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扎实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+1 nét)
    • Pinyin: Zā , Zhā , Zhá , Zhǎ
    • Âm hán việt: Trát
    • Nét bút:一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+624E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao