深入 shēnrù

Từ hán việt: 【thâm nhập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深入" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm nhập). Ý nghĩa là: thâm nhập; đi sâu; đi sâu vào, sâu sắc; thấu hiểu; thấu đáo. Ví dụ : - 。 Bác sĩ đi sâu vào nông thôn khám bệnh từ thiện.. - 。 Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.. - 。 Chúng tôi đi sâu vào vùng núi để khảo sát.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深入 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深入 khi là Động từ

thâm nhập; đi sâu; đi sâu vào

透过外部; 达到事物内部或中心

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 深入 shēnrù 农村 nóngcūn 义诊 yìzhěn

    - Bác sĩ đi sâu vào nông thôn khám bệnh từ thiện.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 深入 shēnrù 灾区 zāiqū 救援 jiùyuán

    - Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.

  • - 我们 wǒmen 深入 shēnrù 山区 shānqū 考察 kǎochá

    - Chúng tôi đi sâu vào vùng núi để khảo sát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 深入 khi là Tính từ

sâu sắc; thấu hiểu; thấu đáo

深刻;透彻

Ví dụ:
  • - de 演讲 yǎnjiǎng 内容 nèiróng 非常 fēicháng 深入 shēnrù

    - Nội dung bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc.

  • - de 观点 guāndiǎn 非常 fēicháng 深入 shēnrù

    - Quan điểm của anh ấy rất sâu sắc.

  • - 这是 zhèshì 一篇 yīpiān 深入 shēnrù de 文章 wénzhāng

    - Đây là một bài viết rất sâu sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深入

  • - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 深入人心 shēnrùrénxīn

    - chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.

  • - 入世 rùshì 不深 bùshēn

    - chưa từng trải.

  • - 潜入 qiánrù 深海 shēnhǎi hěn 危险 wēixiǎn

    - Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.

  • - 深入 shēnrù 车间 chējiān 慰问 wèiwèn 一线 yīxiàn 工人 gōngrén

    - trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.

  • - 深入基层 shēnrùjīcéng

    - xâm nhập cơ sở

  • - 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - Từ nông đến sâu.

  • - 陷入 xiànrù le 深深 shēnshēn de 忧虑 yōulǜ 之中 zhīzhōng

    - Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 深入 shēnrù 灾区 zāiqū 救援 jiùyuán

    - Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.

  • - duì 八卦 bāguà de 研究 yánjiū 非常 fēicháng 深入 shēnrù

    - Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.

  • - 孤军深入 gūjūnshēnrù

    - xâm nhập một mình.

  • - 伦常 lúncháng 观念 guānniàn 深入人心 shēnrùrénxīn

    - Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.

  • - 深入 shēnrù 下层 xiàcéng

    - thâm nhập cơ sở; đi sâu xuống hạ tầng.

  • - 皮肤 pífū 之见 zhījiàn 无法 wúfǎ 深入 shēnrù 理解 lǐjiě

    - Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.

  • - 深入 shēnrù 腹地 fùdì

    - thâm nhập nội địa

  • - 深入 shēnrù 保守派 bǎoshǒupài de 狮巢 shīcháo de 自由派 zìyóupài 律师 lǜshī hái 不算 bùsuàn ma

    - Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?

  • - 作家 zuòjiā ér 深入群众 shēnrùqúnzhòng jiù xiě 不出 bùchū hǎo 作品 zuòpǐn

    - Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.

  • - 深入敌后 shēnrùdíhòu

    - đi sâu vào lòng địch

  • - 课文 kèwén de 编排 biānpái 必须 bìxū 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó

  • - 深入 shēnrù 分析 fēnxī

    - phân tích thấu đáo.

  • - 上级领导 shàngjílǐngdǎo 深入 shēnrù 下层 xiàcéng

    - lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深入

Hình ảnh minh họa cho từ 深入

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao