Đọc nhanh: 深入 (thâm nhập). Ý nghĩa là: thâm nhập; đi sâu; đi sâu vào, sâu sắc; thấu hiểu; thấu đáo. Ví dụ : - 医生深入农村义诊。 Bác sĩ đi sâu vào nông thôn khám bệnh từ thiện.. - 志愿者深入灾区救援。 Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.. - 我们深入山区考察。 Chúng tôi đi sâu vào vùng núi để khảo sát.
Ý nghĩa của 深入 khi là Động từ
✪ thâm nhập; đi sâu; đi sâu vào
透过外部; 达到事物内部或中心
- 医生 深入 农村 义诊
- Bác sĩ đi sâu vào nông thôn khám bệnh từ thiện.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 我们 深入 山区 考察
- Chúng tôi đi sâu vào vùng núi để khảo sát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 深入 khi là Tính từ
✪ sâu sắc; thấu hiểu; thấu đáo
深刻;透彻
- 他 的 演讲 内容 非常 深入
- Nội dung bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 的 观点 非常 深入
- Quan điểm của anh ấy rất sâu sắc.
- 这是 一篇 深入 的 文章
- Đây là một bài viết rất sâu sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深入
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 深入基层
- xâm nhập cơ sở
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 孤军深入
- xâm nhập một mình.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 深入 下层
- thâm nhập cơ sở; đi sâu xuống hạ tầng.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 深入 腹地
- thâm nhập nội địa
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 深入敌后
- đi sâu vào lòng địch
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 深入 地 分析
- phân tích thấu đáo.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
深›
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
Sâu Sắc
Sâu Sắc Hơn, Đi Đến Chỗ Sâu Sắc Hơn (Mâu Thuẫn, Nhận Thức)
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
lén vào; chui vào; luồn vào; lẻn; chuilặn xuống (nước)
Thắm Thiết, Sâu Sắc, Thâm Thiết
sâu sắc; thấu triệt
lắp vào; cài vào(máy tính): nhúng, tích hợp