Đọc nhanh: 深切 (thâm thiết). Ý nghĩa là: thắm thiết; sâu sắc; thâm thiết, sâu sắc xác thực. Ví dụ : - 深切的关怀。 quan tâm sâu sắc.. - 深切地了解。 tìm hiểu sâu sắc xác thực.
Ý nghĩa của 深切 khi là Tính từ
✪ thắm thiết; sâu sắc; thâm thiết
深厚而亲切
- 深切 的 关怀
- quan tâm sâu sắc.
✪ sâu sắc xác thực
深刻而切实
- 深切 地 了解
- tìm hiểu sâu sắc xác thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深切
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 深切 地 了解
- tìm hiểu sâu sắc xác thực.
- 深切 的 关怀
- quan tâm sâu sắc.
- 对 他 的 处境 深表 关切
- rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.
- 老师 那 亲切 的 话语 深深地 打动 了 我
- Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.
- 我 深切 地 同情 我们 班 同学
- Tôi đồng cảm sâu sắc với các bạn học lớp tôi.
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
深›