Đọc nhanh: 浓厚 (nùng hậu). Ý nghĩa là: dày; dày đặc (sương, khói, mây), thẫm; nồng đượm; nặng nề; mạnh mẽ; đậm nét; sâu sắc (màu sắc, ý thức, không khí). Ví dụ : - 天空中云层非常浓厚。 Trên trời, mây rất dày đặc.. - 清晨的雾气非常浓厚。 Sương mù buổi sáng rất dày đặc.. - 节日的气氛非常浓厚。 Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.
Ý nghĩa của 浓厚 khi là Tính từ
✪ dày; dày đặc (sương, khói, mây)
(烟雾、云层等)多而密
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 清晨 的 雾气 非常 浓厚
- Sương mù buổi sáng rất dày đặc.
✪ thẫm; nồng đượm; nặng nề; mạnh mẽ; đậm nét; sâu sắc (màu sắc, ý thức, không khí)
(色彩、气氛、意识、兴趣等)强烈;厚重
- 节日 的 气氛 非常 浓厚
- Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.
- 他 对 音乐 有 浓厚 的 兴趣
- Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓厚
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 这 道菜 有 浓厚 的 南味
- Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 浓厚 的 地方色彩
- màu sắc địa phương rất sâu đậm.
- 我 对 参观 历史 古迹 有 浓厚兴趣
- Tôi rất thích đi thăm các di tích lịch sử
- 清晨 的 雾气 非常 浓厚
- Sương mù buổi sáng rất dày đặc.
- 节日 气氛 十分 浓厚
- Không khí ngày lễ rất nồng đượm.
- 这幅 画 有 浓厚 的 风情
- Bức tranh này có phong cách tao nhã.
- 他 对 音乐 有 浓厚兴趣
- Anh ấy có một sự quan tâm sâu sắc đến âm nhạc.
- 节日 的 气氛 非常 浓厚
- Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.
- 临战 的 气氛 十分 浓厚
- bầu không khí trước khi ra trận vô cùng khí thế.
- 他 对 音乐 有 浓厚 的 兴趣
- Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.
- 她 对 园艺 有 浓厚 的 情趣
- Cô ấy có sở thích mãnh liệt với làm vườn.
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
- 金融 集团 实力雄厚
- Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
浓›
Sâu Sắc
Dày, Sâu Và Dày
Dày Đặc, Nồng Nặc, Sực Nức
Dày Đặc
Nồng Nàn, Nồng Nặc, Sực Nức
mạnh (vị, vị, mùi)hăng; mặn
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
say sưa; hứng thúchảy (mồ hôi, nước)
đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu