浓厚 nónghòu

Từ hán việt: 【nùng hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浓厚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nùng hậu). Ý nghĩa là: dày; dày đặc (sương, khói, mây), thẫm; nồng đượm; nặng nề; mạnh mẽ; đậm nét; sâu sắc (màu sắc, ý thức, không khí). Ví dụ : - 。 Trên trời, mây rất dày đặc.. - 。 Sương mù buổi sáng rất dày đặc.. - 。 Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浓厚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浓厚 khi là Tính từ

dày; dày đặc (sương, khói, mây)

(烟雾、云层等)多而密

Ví dụ:
  • - 天空 tiānkōng zhōng 云层 yúncéng 非常 fēicháng 浓厚 nónghòu

    - Trên trời, mây rất dày đặc.

  • - 清晨 qīngchén de 雾气 wùqì 非常 fēicháng 浓厚 nónghòu

    - Sương mù buổi sáng rất dày đặc.

thẫm; nồng đượm; nặng nề; mạnh mẽ; đậm nét; sâu sắc (màu sắc, ý thức, không khí)

(色彩、气氛、意识、兴趣等)强烈;厚重

Ví dụ:
  • - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn 非常 fēicháng 浓厚 nónghòu

    - Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.

  • - duì 音乐 yīnyuè yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù

    - Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓厚

  • - 品性 pǐnxìng 敦厚 dūnhòu

    - tính nết đôn hậu

  • - 笃实 dǔshí 敦厚 dūnhòu

    - thật thà ngay thẳng

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 宽厚 kuānhòu de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai rộng.

  • - 天空 tiānkōng zhōng 云层 yúncéng 非常 fēicháng 浓厚 nónghòu

    - Trên trời, mây rất dày đặc.

  • - 天象 tiānxiàng 表演 biǎoyǎn 引发 yǐnfā le 大家 dàjiā duì 天文学 tiānwénxué de 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

  • - zhè 道菜 dàocài yǒu 浓厚 nónghòu de 南味 nánwèi

    - Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.

  • - 经常 jīngcháng shuō duì 文学 wénxué yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù 其实 qíshí zhè 不过 bùguò shì 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ 而已 éryǐ

    - Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.

  • - 浓厚 nónghòu de 地方色彩 dìfāngsècǎi

    - màu sắc địa phương rất sâu đậm.

  • - duì 参观 cānguān 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì yǒu 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - Tôi rất thích đi thăm các di tích lịch sử

  • - 清晨 qīngchén de 雾气 wùqì 非常 fēicháng 浓厚 nónghòu

    - Sương mù buổi sáng rất dày đặc.

  • - 节日 jiérì 气氛 qìfēn 十分 shífēn 浓厚 nónghòu

    - Không khí ngày lễ rất nồng đượm.

  • - 这幅 zhèfú huà yǒu 浓厚 nónghòu de 风情 fēngqíng

    - Bức tranh này có phong cách tao nhã.

  • - duì 音乐 yīnyuè yǒu 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - Anh ấy có một sự quan tâm sâu sắc đến âm nhạc.

  • - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn 非常 fēicháng 浓厚 nónghòu

    - Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.

  • - 临战 línzhàn de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 浓厚 nónghòu

    - bầu không khí trước khi ra trận vô cùng khí thế.

  • - duì 音乐 yīnyuè yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù

    - Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.

  • - duì 园艺 yuányì yǒu 浓厚 nónghòu de 情趣 qíngqù

    - Cô ấy có sở thích mãnh liệt với làm vườn.

  • - 孩子 háizi men duì 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú 兴趣 xìngqù dōu hěn 浓厚 nónghòu

    - trẻ em rất say mê môn bóng bàn

  • - 金融 jīnróng 集团 jítuán 实力雄厚 shílìxiónghòu

    - Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浓厚

Hình ảnh minh họa cho từ 浓厚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nùng
    • Nét bút:丶丶一丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBV (水竹月女)
    • Bảng mã:U+6D53
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa