深刻的教训 shēnkè de jiàoxùn

Từ hán việt: 【thâm khắc đích giáo huấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深刻的教训" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm khắc đích giáo huấn). Ý nghĩa là: bài học xương máu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深刻的教训 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深刻的教训 khi là Danh từ

bài học xương máu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深刻的教训

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 历史 lìshǐ de 教训 jiàoxun

    - Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - yǒu 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Tôi có ấn tượng sâu sắc.

  • - de 教诲 jiàohuì hěn 深刻 shēnkè

    - Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.

  • - sòng 玫瑰花 méiguīhuā 包含 bāohán yǒu 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc

  • - 获得 huòdé le 宝贵 bǎoguì de 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - 这次 zhècì 教训 jiàoxun ràng rén 刻骨铭心 kègǔmíngxīn

    - Bài học này thật khó quên.

  • - 这句 zhèjù huà yǒu 深刻 shēnkè de 意味 yìwèi

    - Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.

  • - de 思想 sīxiǎng 锋利 fēnglì qiě 深刻 shēnkè

    - Ý tưởng của cô ấy sắc bén và sâu sắc.

  • - 大大的 dàdàde 屁股 pìgu ràng rén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi wàng le 这个 zhègè 惨痛 cǎntòng de 教训 jiàoxun

    - chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này

  • - 严酷 yánkù de 教训 jiàoxun

    - giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc

  • - 失败 shībài gěi 留下 liúxià 深刻 shēnkè 教训 jiàoxun

    - Thất bại để lại bài học sâu sắc cho anh ấy.

  • - zhè shì 深刻 shēnkè de 教训 jiàoxun

    - Đây là một bài học sâu sắc.

  • - 这次 zhècì 失败 shībài shì 一个 yígè 深刻 shēnkè de 教训 jiàoxun

    - Thất bại lần này là một bài học sâu sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深刻的教训

Hình ảnh minh họa cho từ 深刻的教训

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深刻的教训 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao