Đọc nhanh: 肤泛 (phu phiếm). Ý nghĩa là: nông cạn; thiển cận. Ví dụ : - 肤泛之论 lời bàn nông cạn
Ý nghĩa của 肤泛 khi là Tính từ
✪ nông cạn; thiển cận
浮浅空泛
- 肤泛 之 论
- lời bàn nông cạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肤泛
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 他 的 爱好 很泛
- Sở thích của anh ấy khá chung chung.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 他肤 黑 但 健康
- Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 肤泛 之 论
- lời bàn nông cạn
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肤泛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肤泛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泛›
肤›