深刻的印象 shēnkè de yìnxiàng

Từ hán việt: 【thâm khắc đích ấn tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深刻的印象" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm khắc đích ấn tượng). Ý nghĩa là: Ấn tượng sâu sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深刻的印象 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深刻的印象 khi là Danh từ

Ấn tượng sâu sắc

《深刻的印象》由生活书店出版于1932年。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深刻的印象

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - zǒng de 印象 yìnxiàng shì 似乎 sìhū hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.

  • - yǒu 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Tôi có ấn tượng sâu sắc.

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - de 感情 gǎnqíng hěn 深刻 shēnkè

    - Tình cảm của cô ấy rất sâu đậm.

  • - 这句 zhèjù huà yǒu 深刻 shēnkè de 意味 yìwèi

    - Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.

  • - 大大的 dàdàde 屁股 pìgu ràng rén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - zhè 几部 jǐbù 影片 yǐngpiān gěi rén 留下 liúxià le 难以 nányǐ 泯灭 mǐnmiè de 印象 yìnxiàng

    - những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.

  • - de 感悟 gǎnwù hěn 深刻 shēnkè

    - Nhận thức của tôi rất sâu sắc.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng gěi rén de 印象 yìnxiàng 非常 fēicháng hǎo

    - Nhà hàng này tạo ấn tượng rất tốt cho mọi người.

  • - 现在 xiànzài duì 全部 quánbù 操作过程 cāozuòguòchéng yǒu le 一个 yígè 明晰 míngxī de 印象 yìnxiàng

    - giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.

  • - 这句 zhèjù huà de hěn 深刻 shēnkè

    - Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.

  • - gěi 留下 liúxià 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.

  • - 气质 qìzhì 独特 dútè gěi rén 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - 加深 jiāshēn le duì de 印象 yìnxiàng

    - Nó làm sâu sắc thêm ấn tượng của tôi về anh ấy.

  • - de 颜值 yánzhí 令人 lìngrén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.

  • - de 激情 jīqíng ràng rén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Sự nhiệt huyết của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - gěi 留下 liúxià le 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Cô ấy để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.

  • - gěi 留下 liúxià 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng gěi 留下 liúxià le 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深刻的印象

Hình ảnh minh họa cho từ 深刻的印象

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深刻的印象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao