Đọc nhanh: 难解 (nan giải). Ý nghĩa là: nan giải. Ví dụ : - 就业快成为美国的难解问题 Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
Ý nghĩa của 难解 khi là Động từ
✪ nan giải
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难解
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 他 帮助 我 解决困难
- Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.
- 这 学说 很难 解释
- Học thuyết này rất khó giải thích.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 难以 分解
- khó phân giải
- 理解 那本书 很 困难
- Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.
- 你 解开 石墨 烯 的 难题 了 吗
- Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?
- 他们 的 争吵 到 了 难解 的 地步
- Cuộc cãi vã của họ đã đến mức khó giải quyết.
- 照 她 的 说法 , 这个 问题 并 不难 解决
- Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.
- 这种 行为 剌 难以 理解
- Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 宇宙 中有 很多 难解之谜
- Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
难›