Đọc nhanh: 难忘 (nan vong). Ý nghĩa là: khó quên. Ví dụ : - 她的笑容让我难忘。 Nụ cười của cô ấy khiến tôi khó quên.. - 这本书让我难忘。 Cuốn sách này khiến tôi khó quên.. - 这段时间是难忘的。 Khoảng thời gian này thật khó quên.
Ý nghĩa của 难忘 khi là Động từ
✪ khó quên
难以忘记
- 她 的 笑容 让 我 难忘
- Nụ cười của cô ấy khiến tôi khó quên.
- 这 本书 让 我 难忘
- Cuốn sách này khiến tôi khó quên.
- 这 段时间 是 难忘 的
- Khoảng thời gian này thật khó quên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难忘
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 喜悦 的 时刻 让 人 难忘
- Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.
- 那相 令人难忘
- Diện mạo đó khiến người ta khó quên.
- 那白 令人难忘
- Đoạn thoại đó khiến người ta khó quên.
- 徽妙 的 瞬间 难忘
- Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.
- 这 道菜 的 旨味 让 人 难忘
- Hương vị thơm ngon của món ăn này khiến người ta khó quên.
- 梦寐难忘
- giấc mộng khó quên.
- 桂林山水 很 难忘
- Non nước Quế Lâm thật khó quên.
- 那段 生活 让 我 终生 难忘
- Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.
- 这种 性感 令人难忘
- Sự quyến rũ này thật khiến người ta khó quên.
- 往冬 景象 难以忘怀
- Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 永生 难忘
- suốt đời không quên.
- 那些 相识 难忘
- Những người quen đó khó quên.
- 那个 背影 让 我 久久 难忘
- Bóng lưng đó khiến tôi mãi không thể quên.
- 难忘 叻 埠 的 夜晚
- Khó quên đêm ở Singapore.
- 这 本书 让 我 难忘
- Cuốn sách này khiến tôi khó quên.
- 我 度过 一个 难忘 的 暑假
- Tôi đã trải qua một kỳ nghỉ hè đáng nhớ.
- 她 的 微笑 让 我 没齿难忘
- Nụ cười của cô ấy khiến tôi nhớ suốt không quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
难›