深浅 shēnqiǎn

Từ hán việt: 【thâm thiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深浅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm thiển). Ý nghĩa là: nông sâu, mức độ, chừng mực. Ví dụ : - 。 anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.. - 。 nói năng không có mức độ.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深浅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深浅 khi là Danh từ

nông sâu

深浅的程度

Ví dụ:
  • - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

mức độ, chừng mực

比喻分寸

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà méi 深浅 shēnqiǎn

    - nói năng không có mức độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深浅

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 深山老林 shēnshānlǎolín

    - rừng hoang núi thẳm.

  • - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • - de 伤口 shāngkǒu 很深 hěnshēn

    - Vết thương của anh ấy rất sâu.

  • - 深思熟虑 shēnsīshúlǜ

    - suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.

  • - 好学 hàoxué 深思 shēnsī

    - học chăm nghĩ sâu.

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

  • - 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - Từ nông đến sâu.

  • - zhè 屋子 wūzi de 进深 jìnshēn 比较 bǐjiào qiǎn

    - Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.

  • - 课文 kèwén de 编排 biānpái 必须 bìxū 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó

  • - 没深没浅 méishēnméiqiǎn

    - chẳng sâu chẳng nông.

  • - 说话 shuōhuà méi 深浅 shēnqiǎn

    - nói năng không có mức độ.

  • - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

  • - 深色 shēnsè 衣服 yīfú 浅色 qiǎnsè 衣服 yīfú yào 耐脏 nàizàng 一些 yīxiē

    - Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.

  • - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深浅

Hình ảnh minh họa cho từ 深浅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao