Đọc nhanh: 深浅 (thâm thiển). Ý nghĩa là: nông sâu, mức độ, chừng mực. Ví dụ : - 你去打听一下这里河水的深浅,能不能蹚水过去。 anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.. - 说话没深浅。 nói năng không có mức độ.
Ý nghĩa của 深浅 khi là Danh từ
✪ nông sâu
深浅的程度
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
✪ mức độ, chừng mực
比喻分寸
- 说话 没 深浅
- nói năng không có mức độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深浅
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 这 屋子 的 进深 比较 浅
- Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 没深没浅
- chẳng sâu chẳng nông.
- 说话 没 深浅
- nói năng không có mức độ.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 深色 衣服 比 浅色 衣服 要 耐脏 一些
- Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深浅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浅›
深›