Đọc nhanh: 深蹲 (thâm tỗn). Ý nghĩa là: squat. Ví dụ : - 早上我做深蹲做了20个 buổi sáng tôi đã squat 20 cái.
Ý nghĩa của 深蹲 khi là Động từ
✪ squat
深蹲是一项健身运动,是练大腿肌肉的王牌动作,坚持做还会起到减肥的作用。深蹲被认为是增强腿部和臀部力量和围度,以及发展核心力量(core strength)必不可少的练习。
- 早上 我 做 深 蹲 做 了 20 个
- buổi sáng tôi đã squat 20 cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深蹲
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 每天 早上 佩英 都 做 深 蹲
- mỗi buổi sáng bội anh đều tập squat.
- 早上 我 做 深 蹲 做 了 20 个
- buổi sáng tôi đã squat 20 cái.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深蹲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深蹲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
蹲›