Đọc nhanh: 淡薄 (đạm bạc). Ý nghĩa là: mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưa, nhạt; nhạt nhẽo (mùi vị), nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoai. Ví dụ : - 浓雾渐渐地淡薄了。 sương mù dần dần tan đi.. - 酒味淡薄 vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.. - 人情淡薄 nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
Ý nghĩa của 淡薄 khi là Tính từ
✪ mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưa
(云雾等) 密度小
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
✪ nhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)
(味道) 不浓
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
✪ nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoai
(感情、兴趣等) 不浓厚
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
✪ phai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)
(印象) 因淡忘而模糊
- 时间 隔得 太久 , 印象 非常 淡薄 了
- thời gian đã lâu, những ấn tượng ấy vô cùng mờ nhạt.
✪ bẽo
✪ lạt lẽo
没有热情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡薄
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 时间 隔得 太久 , 印象 非常 淡薄 了
- thời gian đã lâu, những ấn tượng ấy vô cùng mờ nhạt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淡›
薄›
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu
đạm bạc; thanh bạch; không màng danh lợi
lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạcphai nhạt; mờ nhạt (ký ức)đểnh đoảnglạt lẽo
đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi
Sâu Sắc
Dày, Sâu Và Dày
Dày Đặc, Nồng Nặc, Sực Nức
nồng; đậm; đậm đà (mùi vị); nực nồngthuần hậu; thuần phát; thành thật chất phác
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
mạnh (vị, vị, mùi)hăng; mặn
Đậm Nét, Dày Đặc
Thắm Thiết, Sâu Sắc, Thâm Thiết