Đọc nhanh: 沉迷 (trầm mê). Ý nghĩa là: mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện. Ví dụ : - 有些学生沉迷于玩手机游戏。 Một số học sinh say mê chơi game di động.. - 她沉迷于看小说无法自拔。 Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.. - 孩子沉迷于手机不能集中。 Đứa trẻ mê mẩn với điện thoại không thể tập trung.
Ý nghĩa của 沉迷 khi là Động từ
✪ mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
深深地迷惑; 形容两眼直视发怔
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
- 孩子 沉迷于 手机 不能 集中
- Đứa trẻ mê mẩn với điện thoại không thể tập trung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沉迷
✪ 让/令 + Chủ ngữ + 沉迷
làm cho ai đó hoặc cái gì đó trở nên mê mẩn hoặc đắm chìm
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
✪ Động từ (不能/开始/继续) + 沉迷
hành động hoặc trạng thái liên quan đến việc bị cuốn vào hoặc đắm chìm trong một thứ gì đó
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉迷
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
- 经典音乐 让 人 沉迷
- Âm nhạc cổ điển làm ta say mê.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 沉迷于 博彩 游戏
- Anh ấy đắm chìm trong cờ bạc.
- 孩子 沉迷于 手机 不能 集中
- Đứa trẻ mê mẩn với điện thoại không thể tập trung.
- 那儿 的 风景 让 人 沉迷 其中
- Phong cảnh ở đó khiến người ta say mê.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
迷›
Ngất Ngây
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
Say Sưa, Mê
mê li; mê hồn; mê mẩn; say mê; mê đắm; cuốn hút
Say Đắm, Đam Mê, Say Mê
đắm chìm; đắm mình; miệt mài
sa lầy
chìm đắm; nhúng; nhận chìm; chôn vùi; ngâm; ngập vào; mắc vào; đắm chìm vàodìmdu vịnh
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
thích; mê mẩn; say mêtinh vi; tinh xảo
say; say sưa; đắm say; đắm đuối; say luý tuý (thường dùng nghĩa bóng); say tuý luýmê mệttuý luýchìm đắm