耽溺 dānnì

Từ hán việt: 【đam nịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耽溺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đam nịch). Ý nghĩa là: đắm chìm; đắm mình; miệt mài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耽溺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耽溺 khi là Động từ

đắm chìm; đắm mình; miệt mài

沉溺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽溺

  • - 奶奶 nǎinai 特别 tèbié 溺爱 nìài 孙子 sūnzi

    - Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.

  • - 耽于 dānyú 游戏 yóuxì

    - Cô ấy nghiện trò chơi.

  • - 父母 fùmǔ 不要 búyào 溺爱 nìài 孩子 háizi

    - Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 溺爱 nìài de 孙子 sūnzi

    - Ông ấy nuông chiều cháu trai.

  • - de 父母 fùmǔ 溺爱 nìài

    - Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.

  • - duì 孩子 háizi hěn 溺爱 nìài

    - Cô ấy rất nuông chiều con mình.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 过分 guòfèn 溺爱 nìài

    - Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 溺爱 nìài 小儿子 xiǎoérzi

    - Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - zhèng 沉溺于 chénnìyú 爱情 àiqíng

    - Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.

  • - 溺于 nìyú 功名利禄 gōngmínglìlù

    - Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng

  • - 耽搁 dāngē le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã bị trễ vài giờ.

  • - 沉溺于 chénnìyú 沉思 chénsī 冥想 míngxiǎng

    - Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.

  • - 沉溺于 chénnìyú 购物 gòuwù

    - Cô ấy say mê mua sắm.

  • - 沉溺于 chénnìyú 幻想 huànxiǎng

    - Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.

  • - 沉溺于 chénnìyú 游戏 yóuxì 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.

  • - 沉溺于 chénnìyú 网络 wǎngluò 世界 shìjiè

    - Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.

  • - 我怕 wǒpà 耽误 dānwu de 时间 shíjiān tán le 一会儿 yīhuìer jiù 告辞 gàocí zǒu le

    - tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耽溺

Hình ảnh minh họa cho từ 耽溺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耽溺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Nì , Niào
    • Âm hán việt: Niệu , Nịch
    • Nét bút:丶丶一フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENMM (水弓一一)
    • Bảng mã:U+6EBA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đam
    • Nét bút:一丨丨一一一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLBU (尸十中月山)
    • Bảng mã:U+803D
    • Tần suất sử dụng:Cao