着迷 zháomí

Từ hán việt: 【trứ mê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "着迷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trứ mê). Ý nghĩa là: say mê; say sưa; mê mẩn; thích thú. Ví dụ : - 。 Anh ấy bị mê hoặc bởi bộ phim đó.. - 。 Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.. - 。 Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 着迷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 着迷 khi là Động từ

say mê; say sưa; mê mẩn; thích thú

对人或事物产生难以舍弃的爱好;入迷

Ví dụ:
  • - 着迷 zháomí 那部 nàbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy bị mê hoặc bởi bộ phim đó.

  • - 着迷 zháomí 古董 gǔdǒng 收藏 shōucáng

    - Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.

  • - 孩子 háizi men dōu 着迷 zháomí xīn 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着迷

让/令 ... ...着迷

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng ràng 观众 guānzhòng 着迷 zháomí

    - Bộ phim này khiến khán giả mê mẩn.

  • - de 声音 shēngyīn lìng 所有人 suǒyǒurén 着迷 zháomí

    - Giọng hát của cô ấy làm mọi người say mê.

对 ... ... 着迷

Ví dụ:
  • - duì 英语 yīngyǔ hěn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất thích tiếng Anh.

  • - duì 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 着迷 zháomí

    - Tôi mê mẩn cuốn tiểu thuyết này.

着迷于

Ví dụ:
  • - 着迷 zháomí 阅读 yuèdú 历史书籍 lìshǐshūjí

    - Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.

  • - 着迷 zháomí 学习 xuéxí xīn 语言 yǔyán

    - Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.

So sánh, Phân biệt 着迷 với từ khác

入迷 vs 着迷

Giải thích:

"" và "" là những từ đồng nghĩa, chúng có thể được sử dụng riêng biệt và thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着迷

  • - 孩子 háizi men dōu 着迷 zháomí xīn 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.

  • - zhè 本书 běnshū 令人 lìngrén 着迷 zháomí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.

  • - 迪拜 díbài 令人 lìngrén 着迷 zháomí

    - Tôi thấy Dubai thật hấp dẫn.

  • - 可是 kěshì què 有着 yǒuzhe 一对 yīduì 迷人 mírén de 浅浅的 jiānjiānde 梨涡 líwō xiào 起来 qǐlai 梨涡 líwō jiù huì 出现 chūxiàn

    - Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.

  • - 着迷 zháomí 古董 gǔdǒng 收藏 shōucáng

    - Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.

  • - 着迷 zháomí 阅读 yuèdú 历史书籍 lìshǐshūjí

    - Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.

  • - duì 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 着迷 zháomí

    - Tôi mê mẩn cuốn tiểu thuyết này.

  • - 着迷 zháomí 学习 xuéxí xīn 语言 yǔyán

    - Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.

  • - duì 绘画 huìhuà 着迷 zháomí 不得了 bùdéle

    - Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.

  • - duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất mê nhạc.

  • - wéi 此书 cǐshū lìng 着迷 zháomí

    - Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.

  • - 春天 chūntiān de 田野 tiányě 有着 yǒuzhe 迷人 mírén de 色彩 sècǎi

    - Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.

  • - bèi 一群 yīqún 歌迷 gēmí 缠绕着 chánràozhe 一时间 yīshíjiān 脱不开 tuōbùkāi shēn

    - Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.

  • - duì 英语 yīngyǔ hěn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất thích tiếng Anh.

  • - duì 星座 xīngzuò hěn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất mê các chòm sao.

  • - de 风度 fēngdù ràng rén 着迷 zháomí

    - Phong thái của cô ấy khiến người ta mê mẩn.

  • - 老爷爷 lǎoyéye jiǎng de 故事 gùshì zhēn 动人 dòngrén 孩子 háizi men tīng dōu 着迷 zháomí le

    - câu chuyện ông lão kể thật hay, bọn trẻ con nghe rất say sưa.

  • - 着迷 zháomí 那部 nàbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy bị mê hoặc bởi bộ phim đó.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng ràng 观众 guānzhòng 着迷 zháomí

    - Bộ phim này khiến khán giả mê mẩn.

  • - de 声音 shēngyīn lìng 所有人 suǒyǒurén 着迷 zháomí

    - Giọng hát của cô ấy làm mọi người say mê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 着迷

Hình ảnh minh họa cho từ 着迷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao