Đọc nhanh: 入迷 (nhập mê). Ý nghĩa là: mê li; mê hồn; mê mẩn; say mê; mê đắm; cuốn hút. Ví dụ : - 小李对模型制作入迷了。 Tiểu Lý mê mẩn làm mô hình.. - 她唱歌唱得让人入迷。 Cô ấy hát làm người khác mê mẩn.. - 我对这本小说入了迷。 Tôi bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết này.
Ý nghĩa của 入迷 khi là Động từ
✪ mê li; mê hồn; mê mẩn; say mê; mê đắm; cuốn hút
对某一事物喜爱到痴迷的地步
- 小李 对模型 制作 入迷 了
- Tiểu Lý mê mẩn làm mô hình.
- 她 唱 歌唱 得 让 人 入迷
- Cô ấy hát làm người khác mê mẩn.
- 我 对 这本 小说 入 了 迷
- Tôi bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 入迷 với từ khác
✪ 入迷 vs 着迷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入迷
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 她 唱 歌唱 得 让 人 入迷
- Cô ấy hát làm người khác mê mẩn.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 看 电影 入 了 迷
- Thích xem phim; mê xem phim.
- 我 对 这本 小说 入 了 迷
- Tôi bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết này.
- 小李 对模型 制作 入迷 了
- Tiểu Lý mê mẩn làm mô hình.
- 无论 他 看 多少 书 , 也 很 入迷
- Bất kể cậu ấy đọc bao nhiêu sách, cũng đều rất nhập tâm.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
迷›
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
Xuất Thần
Say Sưa, Mê
thích; mê mẩn; say mêtinh vi; tinh xảo
Say Đắm, Đam Mê, Say Mê
đắm chìm; đắm mình; miệt mài
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
Xuất Thân
(của một diễn viên) để thực hiện vai trò của một người(của một khán giả) tham gia vào bộ phimtrở thành nhân vật
mê; cuồng; mê mẩn; mê trai; mê gái