Đọc nhanh: 醒悟 (tỉnh ngộ). Ý nghĩa là: giác ngộ; tỉnh ngộ; sáng mắt, mở mắt. Ví dụ : - 一堆道理劝朋友醒悟,自己却执迷不悟。 Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.. - 从幻梦中醒悟过来。 ra khỏi giấc mộng hão huyền. - 陡然醒悟 đột ngột tỉnh ngộ
Ý nghĩa của 醒悟 khi là Động từ
✪ giác ngộ; tỉnh ngộ; sáng mắt
在认识上由模糊而清楚,由错误而正确
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 陡然 醒悟
- đột ngột tỉnh ngộ
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ mở mắt
由迷惑而明白; 有模糊而认清; 醒悟
So sánh, Phân biệt 醒悟 với từ khác
✪ 觉悟 vs 醒悟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒悟
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 父母 时刻 提醒 我 路上 注意安全
- Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 酒醉 未醒
- Say rượu vẫn chưa tỉnh
- 铃声 提醒 我 上课 了
- Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.
- 你 要 赶快 悟 透
- Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.
- 别 唤醒 他 , 他 昨晚 熬夜 了
- Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 我 半夜 醒 了
- Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.
- 翻然悔悟
- nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ
- 宝宝 睡醒 就 开始 哭泣
- Em bé thức dậy là bắt đầu khóc.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 陡然 醒悟
- đột ngột tỉnh ngộ
- 我 要是 忘 了 , 请 你 提醒 我
- Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醒悟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醒悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悟›
醒›