Đọc nhanh: 沉沦 (trầm luân). Ý nghĩa là: sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy.
Ý nghĩa của 沉沦 khi là Động từ
✪ sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
陷入 (罪恶的、痛苦的境界)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉沦
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 华 沉淀 在 池底
- Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉沦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉沦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
沦›
lưu lạcsuy bại; suy đồitrầm luân
sa vào; chìm đắm vào; không ngoi lên được
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
đắm chìm; đắm mình; miệt mài
Trượt Dốc (Con Người)
Say Đắm, Đam Mê, Say Mê
sẩy chân; trượt chân; bước hụt; lỡ bước; sỉa chânsa ngã; sa chân; lầm lỗilạc bước
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê