Đọc nhanh: 沉醉 (trầm túy). Ý nghĩa là: say; say sưa; đắm say; đắm đuối; say luý tuý (thường dùng nghĩa bóng); say tuý luý, mê mệt, tuý luý. Ví dụ : - 沉醉在节日的欢乐里。 say sưa trong niềm vui của ngày hội.
Ý nghĩa của 沉醉 khi là Động từ
✪ say; say sưa; đắm say; đắm đuối; say luý tuý (thường dùng nghĩa bóng); say tuý luý
大醉,多用于比喻; 形容两眼直视发怔
- 沉醉在 节日 的 欢乐 里
- say sưa trong niềm vui của ngày hội.
✪ mê mệt
因极喜爱而陶醉
✪ tuý luý
大醉
✪ chìm đắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉醉
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 沉入 醉乡
- chìm vào cơn say
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 沉醉在 节日 的 欢乐 里
- say sưa trong niềm vui của ngày hội.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉醉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉醉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
醉›
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
Ngất Ngây
Hôn Mê
say khướt; say bí tỉ; say mèm; say bét nhè; say quắt cần câu; say dừ
chìm đắm; nhúng; nhận chìm; chôn vùi; ngâm; ngập vào; mắc vào; đắm chìm vàodìmdu vịnh
say như chết; say mèm; say mềm
si mê; mê mẩn; cuồng si
lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến
thua lỗ
bị mê hoặc
mê mẩnsay bởi cái gì đóchìm đắm
dư vị khó chịu do dùng thức uống có nồng độ cồn cao
chìm đắm; mắc vào; chìm vào; mải mê