Đọc nhanh: 沉迷炒作 (trầm mê sao tá). Ý nghĩa là: mê muội lăng xê.
Ý nghĩa của 沉迷炒作 khi là Danh từ
✪ mê muội lăng xê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉迷炒作
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 她 痴迷 于 艺术创作
- Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 经典音乐 让 人 沉迷
- Âm nhạc cổ điển làm ta say mê.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 沉迷于 博彩 游戏
- Anh ấy đắm chìm trong cờ bạc.
- 孩子 沉迷于 手机 不能 集中
- Đứa trẻ mê mẩn với điện thoại không thể tập trung.
- 她 炒 的 菜 , 作料 和 火候 都 很 到 家
- món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.
- 那儿 的 风景 让 人 沉迷 其中
- Phong cảnh ở đó khiến người ta say mê.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
- 小李 对模型 制作 入迷 了
- Tiểu Lý mê mẩn làm mô hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉迷炒作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉迷炒作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
沉›
炒›
迷›