Đọc nhanh: 沉迷于 (trầm mê ư). Ý nghĩa là: thích.
Ý nghĩa của 沉迷于 khi là Động từ
✪ thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉迷于
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
- 她 痴迷 于 电影明星
- Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.
- 她 痴迷 于 艺术创作
- Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.
- 我 痴迷 于 古典音乐
- Tôi mê say nhạc cổ điển.
- 轮船 沉没 于 波涛 下面
- Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.
- 他 着迷 于 古董 收藏
- Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 他 着迷 于 阅读 历史书籍
- Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 沉迷于 博彩 游戏
- Anh ấy đắm chìm trong cờ bạc.
- 孩子 沉迷于 手机 不能 集中
- Đứa trẻ mê mẩn với điện thoại không thể tập trung.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉迷于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉迷于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
沉›
迷›