Đọc nhanh: 陷溺 (hãm nịch). Ý nghĩa là: sa lầy.
Ý nghĩa của 陷溺 khi là Động từ
✪ sa lầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷溺
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 她 的 父母 溺爱 她
- Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.
- 她 对 孩子 很 溺爱
- Cô ấy rất nuông chiều con mình.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 路面 洼陷
- mặt đường trũng.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 身陷 缧
- thân thể bị trói buộc.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陷溺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷溺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溺›
陷›