Đọc nhanh: 每一 (mỗi nhất). Ý nghĩa là: mỗi cái, mỗi thứ, mỗi một, từng cái. Ví dụ : - 每一巨弹堕地,则火光迸裂。 Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.. - 老板对你说的每一句话,每一个道理都不是白说的 Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.. - 千里之行始于足下, 每一个成功都有一个开始。 Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
Ý nghĩa của 每一 khi là Đại từ
✪ mỗi cái, mỗi thứ, mỗi một, từng cái
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每一
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 他 珍惜 每 一次 机会
- Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 每个 班 都 有 一个 班长
- Mỗi lớp có một lớp trưởng.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 每个 人有 一对 肾脏
- Mỗi người đều có một cặp thận.
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 每个 人有 一份 蛋糕
- Mỗi người có một phần bánh.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 我 每天 都 要 喝 一罐 雪碧
- Tôi ngày nào cũng uống một lon Sprite.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
每›