每一个人 měi yīgè rén

Từ hán việt: 【mỗi nhất cá nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "每一个人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mỗi nhất cá nhân). Ý nghĩa là: ai nấy. Ví dụ : - 。 Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.. - 。 bầu không khí vui vẻ cảm hoá tất cả mọi người.. - 。 Vấn đề này vô cùng quan trọng, nhất định phải thông báo cho từng người một.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 每一个人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 每一个人 khi là Danh từ

ai nấy

Ví dụ:
  • - 确保 quèbǎo měi 一个 yígè rén 能够 nénggòu 理解 lǐjiě 并且 bìngqiě néng 持续 chíxù de 支持 zhīchí 遵守 zūnshǒu

    - Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.

  • - 欢乐 huānlè de 气氛 qìfēn 感染 gǎnrǎn le měi 一个 yígè rén

    - bầu không khí vui vẻ cảm hoá tất cả mọi người.

  • - 这件 zhèjiàn shì hěn 重要 zhòngyào 一定 yídìng yào 通知 tōngzhī dào měi 一个 yígè rén

    - Vấn đề này vô cùng quan trọng, nhất định phải thông báo cho từng người một.

  • - 火热 huǒrè de 话语 huàyǔ 感动 gǎndòng le 在场 zàichǎng de měi 一个 yígè rén

    - lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每一个人

  • - duì měi 一个 yígè rén dōu 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.

  • - 每个 měigè 人有 rényǒu 一对 yīduì 肾脏 shènzàng

    - Mỗi người đều có một cặp thận.

  • - 每个 měigè 人有 rényǒu 一份 yīfèn 蛋糕 dàngāo

    - Mỗi người có một phần bánh.

  • - 每个 měigè rén dōu yào wèi 祖国 zǔguó 建设 jiànshè chū 一份 yīfèn 儿力 érlì

    - Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.

  • - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • - 每人 měirén dōu 需要 xūyào 一个 yígè 舞伴 wǔbàn

    - Mọi người đều phải tìm đối tác.

  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng men 每人 měirén 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Giáo viên ôm mỗi học sinh một cái.

  • - 每个 měigè rén zài 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 中得 zhōngde yǒu 一本 yīběn 个人 gèrén 笔记本 bǐjìběn

    - Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.

  • - 这时 zhèshí 每人 měirén 脑子里 nǎozilǐ dōu 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 意念 yìniàn 胜利 shènglì

    - lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.

  • - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • - 确保 quèbǎo měi 一个 yígè rén 能够 nénggòu 理解 lǐjiě 并且 bìngqiě néng 持续 chíxù de 支持 zhīchí 遵守 zūnshǒu

    - Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.

  • - zài 这个 zhègè 世界 shìjiè shàng 我们 wǒmen 每个 měigè rén dōu shì 独一无二 dúyīwúèr de

    - Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này

  • - ràng 我们 wǒmen 每个 měigè rén 献出 xiànchū 一份 yīfèn 爱心 àixīn 帮助 bāngzhù 灾区 zāiqū 人民 rénmín 渡过难关 dùguònánguān

    - Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.

  • - 生命 shēngmìng 对于 duìyú 每个 měigè rén 只有 zhǐyǒu 一次 yīcì

    - Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.

  • - 亲近 qīnjìn 对待 duìdài měi 一个 yígè 客人 kèrén

    - Cô ấy đối xử gần gũi với mọi vị khách.

  • - 温和 wēnhé 对待 duìdài měi 一个 yígè rén

    - Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.

  • - 火热 huǒrè de 话语 huàyǔ 感动 gǎndòng le 在场 zàichǎng de měi 一个 yígè rén

    - lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.

  • - 每个 měigè rén dōu zhe 一台 yītái 手机 shǒujī

    - Mỗi người đều cầm một cái điện thoại.

  • - zuò 试验 shìyàn qián 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 每个 měigè 人发 rénfā le 一张 yīzhāng 滤纸 lǜzhǐ

    - Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.

  • - 欢乐 huānlè de 气氛 qìfēn 感染 gǎnrǎn le měi 一个 yígè rén

    - bầu không khí vui vẻ cảm hoá tất cả mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 每一个人

Hình ảnh minh họa cho từ 每一个人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每一个人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao