Đọc nhanh: 每一个人 (mỗi nhất cá nhân). Ý nghĩa là: ai nấy. Ví dụ : - 确保每一个人能够理解,并且能持续的支持和遵守。 Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.. - 欢乐的气氛感染了每一个人。 bầu không khí vui vẻ cảm hoá tất cả mọi người.. - 这件事很重要,一定要通知到每一个人。 Vấn đề này vô cùng quan trọng, nhất định phải thông báo cho từng người một.
Ý nghĩa của 每一个人 khi là Danh từ
✪ ai nấy
- 确保 每 一个 人 能够 理解 , 并且 能 持续 的 支持 和 遵守
- Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.
- 欢乐 的 气氛 感染 了 每 一个 人
- bầu không khí vui vẻ cảm hoá tất cả mọi người.
- 这件 事 很 重要 , 一定 要 通知 到 每 一个 人
- Vấn đề này vô cùng quan trọng, nhất định phải thông báo cho từng người một.
- 他 那 火热 的 话语 感动 了 在场 的 每 一个 人
- lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每一个人
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 每个 人有 一对 肾脏
- Mỗi người đều có một cặp thận.
- 每个 人有 一份 蛋糕
- Mỗi người có một phần bánh.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 每人 都 需要 一个 舞伴
- Mọi người đều phải tìm đối tác.
- 老师 给 学生 们 每人 一个 拥抱
- Giáo viên ôm mỗi học sinh một cái.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 这时 每人 脑子里 都 只有 一个 意念 : 胜利
- lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 确保 每 一个 人 能够 理解 , 并且 能 持续 的 支持 和 遵守
- Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 生命 对于 每个 人 只有 一次
- Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.
- 她 亲近 地 对待 每 一个 客人
- Cô ấy đối xử gần gũi với mọi vị khách.
- 他 温和 地 对待 每 一个 人
- Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.
- 他 那 火热 的 话语 感动 了 在场 的 每 一个 人
- lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.
- 每个 人 都 拿 着 一台 手机
- Mỗi người đều cầm một cái điện thoại.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
- 欢乐 的 气氛 感染 了 每 一个 人
- bầu không khí vui vẻ cảm hoá tất cả mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每一个人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每一个人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
人›
每›