Đọc nhanh: 每一针一线 (mỗi nhất châm nhất tuyến). Ý nghĩa là: Từng đường kim; mũi chỉ.
Ý nghĩa của 每一针一线 khi là Danh từ
✪ Từng đường kim; mũi chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每一针一线
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 一 桄线
- một cuộn chỉ
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 一团 毛线
- một nắm chỉ.
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 找到 一个 无线 麦克风
- Tìm thấy một cái mic không dây.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每一针一线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每一针一线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
每›
线›
针›