椒房 jiāo fáng

Từ hán việt: 【tiêu phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "椒房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu phòng). Ý nghĩa là: Tức điện của Hoàng Hậu; ở cung Vị Ương ; đời Hán. Tường quét bùn đất trộn hạt tiêu cho ấm; thơm và cũng để tượng trưng ước mong được nhiều con (tiêu có nhiều hạt). Về sau; phiếm chỉ chỗ ở của các hậu; phi. ◇Bạch Cư Dị : Lê viên tử đệ bạch phát tân; Tiêu phòng a giám thanh nga lão ; (Trường hận ca ) Các con em chốn Lê Viên tóc đã trắng xóa; Những viên giám thị nơi tiêu phòng; những nàng trẻ tuổi trước kia bây giờ đã già rồi. § Lê Viên là nơi diễn kịch trong cung đời Đường. Vua Minh Hoàng có một đội con hát riêng kén những con nhà tử tế; dạy lập trong vườn riêng gọi là "lê viên tử đệ". Mượn chỉ các hậu phi. ◇Đỗ Phủ : Tựu trung vân mạc tiêu phòng thân; Tứ danh đại quốc Quắc dữ Tần ; (Lệ nhân hành ) Trong đó; những thân thuộc của hoàng hậu; (ở cung điện) có màn trướng vẽ hình mây; Đều được ban tước hiệu Quắc Quốc (Phu Nhân); Tần Quốc (Phu Nhân)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 椒房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 椒房 khi là Danh từ

Tức điện của Hoàng Hậu; ở cung Vị Ương 未央; đời Hán. Tường quét bùn đất trộn hạt tiêu cho ấm; thơm và cũng để tượng trưng ước mong được nhiều con (tiêu có nhiều hạt). Về sau; phiếm chỉ chỗ ở của các hậu; phi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Lê viên tử đệ bạch phát tân; Tiêu phòng a giám thanh nga lão 梨園子弟白髮新; 椒房阿監青娥老 (Trường hận ca 長恨歌) Các con em chốn Lê Viên tóc đã trắng xóa; Những viên giám thị nơi tiêu phòng; những nàng trẻ tuổi trước kia bây giờ đã già rồi. § Lê Viên là nơi diễn kịch trong cung đời Đường. Vua Minh Hoàng có một đội con hát riêng kén những con nhà tử tế; dạy lập trong vườn riêng gọi là "lê viên tử đệ". Mượn chỉ các hậu phi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tựu trung vân mạc tiêu phòng thân; Tứ danh đại quốc Quắc dữ Tần 就中雲幕椒房親; 賜名大國虢與秦 (Lệ nhân hành 麗人行) Trong đó; những thân thuộc của hoàng hậu; (ở cung điện) có màn trướng vẽ hình mây; Đều được ban tước hiệu Quắc Quốc (Phu Nhân); Tần Quốc (Phu Nhân).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椒房

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - shì 远房 yuǎnfáng 哥哥 gēge

    - Anh ấy là anh họ xa của tôi.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 奶奶 nǎinai de 房间 fángjiān 格外 géwài 暖和 nuǎnhuo

    - Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.

  • - 老婆 lǎopó 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Vợ đang nấu ăn trong bếp.

  • - 房里 fánglǐ 太热 tàirè 出来 chūlái 松松散散 sōngsōngsǎnsàn

    - trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.

  • - 隔房 géfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em không cùng chi

  • - 远房 yuǎnfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em bà con xa.

  • - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • - 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng pǎo jìn 房间 fángjiān

    - Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 椒房

Hình ảnh minh họa cho từ 椒房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椒房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYFE (木卜火水)
    • Bảng mã:U+6912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình