空房 kōngfáng

Từ hán việt: 【không phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không phòng). Ý nghĩa là: phòng trống; nhà bỏ trống; phòng không có đồ đạc; nhà không có người (trong nhà), phòng không gối chiếc (chỉ người chồng đi ra ngoài, vợ ở nhà một mình), buồng không.

Từ vựng: Chủ Đề Thuê Nhà

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空房 khi là Danh từ

phòng trống; nhà bỏ trống; phòng không có đồ đạc; nhà không có người (trong nhà)

没有放东西或无 人居住的房子

phòng không gối chiếc (chỉ người chồng đi ra ngoài, vợ ở nhà một mình)

丈夫外出,妻子一人住在家里, 叫守空房

buồng không

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空房

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 空中飞人 kōngzhōngfēirén

    - xiếc người bay trên không trung

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - shì 远房 yuǎnfáng 哥哥 gēge

    - Anh ấy là anh họ xa của tôi.

  • - 空余 kòngyú 房屋 fángwū

    - căn phòng trống không.

  • - zhè jiān 房间 fángjiān de 空间 kōngjiān 很大 hěndà

    - Diện tích của căn phòng này rất lớn.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 还有 háiyǒu 空余 kòngyú 空间 kōngjiān

    - Căn phòng này còn có không gian trống.

  • - 房宿 fángsù zài 星空 xīngkōng zhōng 显著 xiǎnzhù

    - Sao Phòng nổi bật trên bầu trời.

  • - huí 空空 kōngkōng de 房子 fángzi 连棵树 liánkēshù dōu méi

    - Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.

  • - 房间 fángjiān 空洞洞 kōngdòngdòng de 连张 liánzhāng 桌子 zhuōzi 没有 méiyǒu

    - căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.

  • - 那座 nàzuò 房子 fángzi shì 架空 jiàkōng de 离地 lídì yuē yǒu liù 七尺 qīchǐ gāo

    - gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 空席 kōngxí le

    - Phòng này không còn chỗ trống nữa rồi.

  • - 空气 kōngqì 炸锅 zhàguō shì 一种 yīzhǒng 非常简单 fēichángjiǎndān ér yòu 方便 fāngbiàn de 厨房用具 chúfángyòngjù

    - Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi

  • - 房间 fángjiān de 镜子 jìngzi 常给 chánggěi rén 一种 yīzhǒng 空间 kōngjiān 增大 zēngdà de 错觉 cuòjué

    - Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.

  • - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

  • - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 新鲜空气 xīnxiānkōngqì

    - Trong phòng không có không khí trong lành.

  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi 已经 yǐjīng kōng le hěn jiǔ

    - Ngôi nhà này đã trống rất lâu.

  • - 房间 fángjiān de 空调 kōngtiáo hěn 凉快 liángkuài

    - Điều hòa trong phòng rất mát.

  • - 天空 tiānkōng 星光 xīngguāng 旺盛 wàngshèng

    - Sao trên trời sáng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空房

Hình ảnh minh họa cho từ 空房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao