Đọc nhanh: 障扇 (chướng phiến). Ý nghĩa là: Cái quạt lông lớn để che khi rước vua hoặc rước thần..
Ý nghĩa của 障扇 khi là Danh từ
✪ Cái quạt lông lớn để che khi rước vua hoặc rước thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 障扇
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 门扇
- Cánh cửa.
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 树 障子
- hàng rào cây
- 扇骨子
- khung quạt
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 他 克服 了 重重障碍
- Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.
- 障碍
- trở ngại; chướng ngại; cản trở
- 跨越 障碍
- vượt qua chướng ngại.
- 翻越 障碍物
- vượt qua chướng ngại vật
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 廓清 障碍
- dẹp bỏ chướng ngại.
- 腾越 障碍物
- nhảy qua chướng ngại vật
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 障扇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 障扇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扇›
障›