Đọc nhanh: 样子 (dạng tử). Ý nghĩa là: hình dạng; kiểu dáng; hình dáng, vẻ; thần sắc; dáng vẻ, có vẻ; xu hướng; trông có vẻ. Ví dụ : - 这个花瓶的样子很特别。 Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.. - 这张桌子的样子有点旧。 Hình dạng của cái bàn này có hơi cũ.. - 我喜欢这款手机的样子。 Tôi thích kiểu dáng của chiếc điện thoại này.
Ý nghĩa của 样子 khi là Danh từ
✪ hình dạng; kiểu dáng; hình dáng
式样
- 这个 花瓶 的 样子 很 特别
- Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.
- 这张 桌子 的 样子 有点 旧
- Hình dạng của cái bàn này có hơi cũ.
- 我 喜欢 这 款 手机 的 样子
- Tôi thích kiểu dáng của chiếc điện thoại này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vẻ; thần sắc; dáng vẻ
情态;状态
- 她 的 样子 看起来 很 高兴
- Dáng vẻ của cô ấy trông rất vui vẻ.
- 他 在 开会 时 的 样子 很 严肃
- Dáng vẻ của anh ấy khi họp rất nghiêm túc.
- 她 的 样子 看起来 有些 疲惫
- Dáng vẻ của cô ấy trông có hơi mệt mỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ có vẻ; xu hướng; trông có vẻ
和“看”“照”等连用,表示对趋势的估计
- 这个 项目 的 样子 不太 乐观
- Dự án này có vẻ không quá tích cực.
- 公司 的 销售额 样子 很 不错
- Doanh thu của công ty trông có vẻ rất khả quan.
- 现在 的 经济 样子 正在 好转
- Xu hướng hiện tại của nền kinh tế đang cải thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mẫu; kiểu mẫu; hình mẫu
可以作为标准让人检查、照着做或者学习的人或者事物
- 他 的 作品 可以 作为 标准 样子
- Tác phẩm của anh ấy có thể làm mẫu chuẩn.
- 她 的 做法 是 我们 学习 的 样子
- Phương pháp của cô ấy là mẫu để chúng tôi học tập.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 样子
✪ Danh từ + 的 + 样子
“样子” làm trung tâm ngữ
- 汽车 的 样子 非常 现代
- Kiểu dáng của chiếc xe hơi rất hiện đại.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
✪ 照/ 照着/ 按照( +...的 ) + 样子 + Động từ
"样子" vai trò trung tâm ngữ
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
So sánh, Phân biệt 样子 với từ khác
✪ 样子 vs 样式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样子
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 孩子 睡时 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.
- 他 的 样子 很 面善
- Dáng vẻ của anh ta rất quen.
- 她 甜睡 的 样子 很 可爱
- Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 样子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 样子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
样›
Biểu Tình, Biểu Cảm
Thần Thái
Thần Sắc, Thần Khí
Hình Thái
Bộ Dạng
ngoại hìnhhình mạo
Hình Dáng, Dáng
Dung Mạo
Tư Thế, Điệu Bộ
Thần Sắc, Vẻ, Vẻ Mặt
Kiểu Cách, Kiểu Dáng
thần chí; tinh thần; ý chí; thần
Vẻ, Nét Mặt, Vẻ Mặt
Kiểu Dáng
vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo
Kiểu Dáng, Kiểu
Con trai thứ.