Đọc nhanh: 神情 (thần tình). Ý nghĩa là: vẻ; nét mặt; vẻ mặt; thần tình; thần sắc. Ví dụ : - 她的神情显得很疲倦。 Vẻ mặt của cô ấy trông rất mệt mỏi.. - 他的神情显得很自信。 Vẻ mặt của anh ấy trông rất tự tin.. - 她的神情充满快乐。 Vẻ mặt của cô ấy tràn đầy niềm vui.
Ý nghĩa của 神情 khi là Danh từ
✪ vẻ; nét mặt; vẻ mặt; thần tình; thần sắc
人脸上所显露的内心活动
- 她 的 神情 显得 很 疲倦
- Vẻ mặt của cô ấy trông rất mệt mỏi.
- 他 的 神情 显得 很 自信
- Vẻ mặt của anh ấy trông rất tự tin.
- 她 的 神情 充满 快乐
- Vẻ mặt của cô ấy tràn đầy niềm vui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 神情 với từ khác
✪ 神情 vs 神色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神情
- 神情 忧伤
- vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 神情 笃定
- thần sắc bình tĩnh
- 神情 和悦
- nét mặt dịu dàng
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 淡漠 的 神情
- vẻ lạnh lùng
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 她 的 神情沮丧
- Tinh thần của cô ấy chán nản.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 神情 颓然
- vẻ chán nản; thần sắc chán nản
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 他 脸上 见 悲伤 的 神情
- Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.
- 他 的 脸上 露出 悲伤 的 神情
- Mặt anh ấy lộ ra vẻ buồn bã.
- 寥寥 几笔 , 神情毕肖
- đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
- 她 脸上 露出 迷惑 的 神情
- Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
神›