神情 shénqíng

Từ hán việt: 【thần tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "神情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần tình). Ý nghĩa là: vẻ; nét mặt; vẻ mặt; thần tình; thần sắc. Ví dụ : - 。 Vẻ mặt của cô ấy trông rất mệt mỏi.. - 。 Vẻ mặt của anh ấy trông rất tự tin.. - 。 Vẻ mặt của cô ấy tràn đầy niềm vui.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 神情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 神情 khi là Danh từ

vẻ; nét mặt; vẻ mặt; thần tình; thần sắc

人脸上所显露的内心活动

Ví dụ:
  • - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde hěn 疲倦 píjuàn

    - Vẻ mặt của cô ấy trông rất mệt mỏi.

  • - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde hěn 自信 zìxìn

    - Vẻ mặt của anh ấy trông rất tự tin.

  • - de 神情 shénqíng 充满 chōngmǎn 快乐 kuàilè

    - Vẻ mặt của cô ấy tràn đầy niềm vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 神情 với từ khác

神情 vs 神色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神情

  • - 神情 shénqíng 忧伤 yōushāng

    - vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - 神情 shénqíng 笃定 dǔdìng

    - thần sắc bình tĩnh

  • - 神情 shénqíng 和悦 héyuè

    - nét mặt dịu dàng

  • - 神情 shénqíng 端庄 duānzhuāng

    - dáng vẻ đoan trang

  • - 神情 shénqíng 惨淡 cǎndàn

    - thần sắc thê lương

  • - 神情 shénqíng 冷漠 lěngmò

    - Vẻ mặt hờ hững.

  • - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • - 淡漠 dànmò de 神情 shénqíng

    - vẻ lạnh lùng

  • - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi hòu 神情 shénqíng 黯然 ànrán

    - Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.

  • - de 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Tinh thần của cô ấy chán nản.

  • - 显得 xiǎnde 疲倦 píjuàn 而且 érqiě 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.

  • - 因为 yīnwèi 比赛 bǐsài 失利 shīlì ér 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.

  • - 神情 shénqíng 颓然 tuírán

    - vẻ chán nản; thần sắc chán nản

  • - 隐秘 yǐnmì ér 一生 yīshēng 相伴 xiāngbàn de zhǎng 相思 xiāngsī shì 属于 shǔyú 爱情 àiqíng 最初 zuìchū de 神话 shénhuà

    - bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu

  • - 脸上 liǎnshàng jiàn 悲伤 bēishāng de 神情 shénqíng

    - Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.

  • - de 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 悲伤 bēishāng de 神情 shénqíng

    - Mặt anh ấy lộ ra vẻ buồn bã.

  • - 寥寥 liáoliáo 几笔 jǐbǐ 神情毕肖 shénqíngbìxiào

    - đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.

  • - 脸上 liǎnshàng 流露出 liúlùchū 迷惑不解 míhuobùjiě de 神情 shénqíng

    - Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.

  • - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 迷惑 míhuo de 神情 shénqíng

    - Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 神情

Hình ảnh minh họa cho từ 神情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao