Đọc nhanh: 姿态 (tư thái). Ý nghĩa là: tư thế; dáng dấp; điệu bộ; dáng vẻ, thái độ; phong thái. Ví dụ : - 姿态优美 Tư thế đẹp; vẻ đẹp. - 摆放着姿态各异的模特。 Có nhiều người mẫu ở các tư thế khác nhau.. - 做出让步的姿态。 Thái độ nhượng bộ.
Ý nghĩa của 姿态 khi là Danh từ
✪ tư thế; dáng dấp; điệu bộ; dáng vẻ
姿势;样儿
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 摆放着 姿态 各异 的 模特
- Có nhiều người mẫu ở các tư thế khác nhau.
✪ thái độ; phong thái
态度;气度
- 做出 让步 的 姿态
- Thái độ nhượng bộ.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姿态
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 他 态度 很蔼
- Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 游泳 姿态
- Tư thế bơi
- 女孩 姿态 婵媛
- Cô gái có dáng vẻ thuyền quyên.
- 舞动 翟羽 姿态 美
- Nhảy múa với quạt lông gà có tư thế đẹp.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 过分 笔直 , 僵立 的 姿态
- Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 优雅 的 姿态
- tư thế tao nhã
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 做出 让步 的 姿态
- Thái độ nhượng bộ.
- 这是 一种 气度 宽大 的 姿态
- Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.
- 运动员 以 临战 的 姿态 投入 赛前 训练
- vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.
- 那个 舞女 姿态 性感
- Người vũ nữ đó có dáng vẻ quyến rũ.
- 她 走路 的 姿态 十分 婀娜
- Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.
- 摆放着 姿态 各异 的 模特
- Có nhiều người mẫu ở các tư thế khác nhau.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姿态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姿态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姿›
态›