神色 shénsè

Từ hán việt: 【thần sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "神色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần sắc). Ý nghĩa là: thần sắc; vẻ; vẻ mặt. Ví dụ : - 。 vẻ hấp tấp.. - 。 dáng vẻ thanh thản.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 神色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 神色 khi là Danh từ

thần sắc; vẻ; vẻ mặt

神情

Ví dụ:
  • - 神色 shénsè 匆忙 cōngmáng

    - vẻ hấp tấp.

  • - 神色自若 shénsèzìruò

    - dáng vẻ thanh thản.

So sánh, Phân biệt 神色 với từ khác

神情 vs 神色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神色

  • - 神色 shénsè 冷峻 lěngjùn

    - sắc mặt lạnh lùng.

  • - 神色 shénsè 镇定 zhèndìng

    - bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.

  • - 神色 shénsè 惶遽 huángjù

    - sắc mặt sợ hãi

  • - 神色张皇 shénsèzhānghuáng

    - sắc mặt kinh hoàng

  • - 神色自若 shénsèzìruò

    - dáng vẻ thanh thản.

  • - 神色 shénsè 匆忙 cōngmáng

    - vẻ hấp tấp.

  • - 满面 mǎnmiàn 风尘 fēngchén ( 旅途 lǚtú 劳累 láolèi de 神色 shénsè )

    - đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 灰色 huīsè

    - Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.

  • - 眉梢 méishāo jiān 显露出 xiǎnlùchū 忧郁 yōuyù de 神色 shénsè

    - trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.

  • - 神色 shénsè 突变 tūbiàn

    - thần sắc thay đổi bất ngờ.

  • - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • - 偷眼 tōuyǎn kàn le 一下 yīxià 母亲 mǔqīn de 神色 shénsè

    - anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.

  • - 那个 nàgè rén 神色 shénsè 有点儿 yǒudiǎner duì

    - Thần sắc người này hơi bất thường.

  • - 慌张 huāngzhāng de 神色 shénsè duì

    - Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.

  • - 夜晚 yèwǎn de 星空 xīngkōng 有着 yǒuzhe 神秘 shénmì de 色彩 sècǎi

    - Bầu trời đêm có sắc thái bí ẩn.

  • - yīn 朝代 cháodài de 历史 lìshǐ 充满 chōngmǎn le 神秘色彩 shénmìsècǎi

    - Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.

  • - 这些 zhèxiē 古代 gǔdài 传说 chuánshuō dōu bèi 人们 rénmen 渲染 xuànrǎn shàng 一层 yīcéng 神奇 shénqí de 色彩 sècǎi

    - những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.

  • - 刚毅 gāngyì de 神色 shénsè

    - vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị

  • - 神色 shénsè 慌张 huāngzhāng 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 神色

Hình ảnh minh họa cho từ 神色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao