Đọc nhanh: 神色 (thần sắc). Ý nghĩa là: thần sắc; vẻ; vẻ mặt. Ví dụ : - 神色匆忙。 vẻ hấp tấp.. - 神色自若。 dáng vẻ thanh thản.
Ý nghĩa của 神色 khi là Danh từ
✪ thần sắc; vẻ; vẻ mặt
神情
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 神色自若
- dáng vẻ thanh thản.
So sánh, Phân biệt 神色 với từ khác
✪ 神情 vs 神色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神色
- 神色 冷峻
- sắc mặt lạnh lùng.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 神色 惶遽
- sắc mặt sợ hãi
- 神色张皇
- sắc mặt kinh hoàng
- 神色自若
- dáng vẻ thanh thản.
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 神色 突变
- thần sắc thay đổi bất ngờ.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 那个 人 神色 有点儿 不 对
- Thần sắc người này hơi bất thường.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 夜晚 的 星空 有着 神秘 的 色彩
- Bầu trời đêm có sắc thái bí ẩn.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 刚毅 的 神色
- vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
色›