Đọc nhanh: 模样 (mô dạng). Ý nghĩa là: hình dáng; diện mạo; dáng vẻ; trông, trông vẻ; khoảng chừng; chừng, trông; có vẻ. Ví dụ : - 这孩子的模样像他爸爸。 Thằng bé này trông giống bố nó.. - 他的模样看起来很朴实憨厚。 Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.. - 这位姑娘模样清秀,气质出众。 Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.
Ý nghĩa của 模样 khi là Danh từ
✪ hình dáng; diện mạo; dáng vẻ; trông
(模样儿) 人的长相或装束打扮的样子
- 这 孩子 的 模样 像 他 爸爸
- Thằng bé này trông giống bố nó.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 这位 姑娘 模样 清秀 , 气质 出众
- Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trông vẻ; khoảng chừng; chừng
表示对于时间、年龄等估计的情况
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 看 他 那 模样 , 至少 有 五十岁
- Nhìn dáng vẻ của ông ta, ít nhất cũng chừng năm mươi tuổi.
- 瞧 这 模样 , 应该 是 晚上 十点 了
- Nhìn cảnh tượng này, chắc là khoảng chừng mười giờ tối rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trông; có vẻ
情况;事情发展的样子
- 看 模样 , 今天 要 下雨 啊 !
- Nhìn có vẻ hôm nay sẽ mưa đấy!
- 公司 现在 的 模样 和 以前 不同
- Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模样
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 喜事 一定 要 办得 像模像样
- Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 模样 周正
- bộ dạng đoan trang
- 模样 灵秀 的 姑娘
- bắt chước như một cô gái thông minh, xinh đẹp.
- 她 这身 打扮 土不土 , 洋不洋 , 怪模怪样 的
- cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.
- 他 的 模样 肖似 一位 明星
- Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.
- 她 的 模样 很 丑陋
- Dáng vẻ của cô ấy rất xấu xí.
- 就 跟上 回 斯宾塞 失控 一模一样
- Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 公司 现在 的 模样 和 以前 不同
- Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 我 想象 出 她 的 大致 模样
- Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›
模›