模样 múyàng

Từ hán việt: 【mô dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "模样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mô dạng). Ý nghĩa là: hình dáng; diện mạo; dáng vẻ; trông, trông vẻ; khoảng chừng; chừng, trông; có vẻ. Ví dụ : - 。 Thằng bé này trông giống bố nó.. - 。 Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.. - 。 Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 模样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 模样 khi là Danh từ

hình dáng; diện mạo; dáng vẻ; trông

(模样儿) 人的长相或装束打扮的样子

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi de 模样 múyàng xiàng 爸爸 bàba

    - Thằng bé này trông giống bố nó.

  • - de 模样 múyàng 看起来 kànqǐlai hěn 朴实 pǔshí 憨厚 hānhou

    - Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.

  • - 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang 模样 múyàng 清秀 qīngxiù 气质 qìzhì 出众 chūzhòng

    - Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trông vẻ; khoảng chừng; chừng

表示对于时间、年龄等估计的情况

Ví dụ:
  • - děng le 大概 dàgài yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí 模样 múyàng

    - Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.

  • - kàn 模样 múyàng 至少 zhìshǎo yǒu 五十岁 wǔshísuì

    - Nhìn dáng vẻ của ông ta, ít nhất cũng chừng năm mươi tuổi.

  • - qiáo zhè 模样 múyàng 应该 yīnggāi shì 晚上 wǎnshang 十点 shídiǎn le

    - Nhìn cảnh tượng này, chắc là khoảng chừng mười giờ tối rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trông; có vẻ

情况;事情发展的样子

Ví dụ:
  • - kàn 模样 múyàng 今天 jīntiān yào 下雨 xiàyǔ a

    - Nhìn có vẻ hôm nay sẽ mưa đấy!

  • - 公司 gōngsī 现在 xiànzài de 模样 múyàng 以前 yǐqián 不同 bùtóng

    - Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模样

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - zuò 可怜 kělián de 模样 múyàng

    - Cô ta giả vờ đáng thương.

  • - 小孩 xiǎohái 模样 múyàng 实堪怜 shíkānlián

    - Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.

  • - 姑娘 gūniang 模样 múyàng zhēn 艾美 àiměi

    - Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.

  • - 小猫 xiǎomāo 慵懒 yōnglǎn de 模样 múyàng 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.

  • - tīng 上去 shǎngqù 此案 cǐàn de 情况 qíngkuàng 一模一样 yīmúyīyàng

    - Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.

  • - 孩子 háizi 一脸 yīliǎn 失望 shīwàng 模样 múyàng

    - Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.

  • - 喜事 xǐshì 一定 yídìng yào 办得 bàndé 像模像样 xiàngmóxiàngyàng

    - Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.

  • - děng le 大概 dàgài yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí 模样 múyàng

    - Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.

  • - 模样 múyàng 周正 zhōuzhēng

    - bộ dạng đoan trang

  • - 模样 múyàng 灵秀 língxiù de 姑娘 gūniang

    - bắt chước như một cô gái thông minh, xinh đẹp.

  • - 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 土不土 tǔbùtǔ 洋不洋 yángbùyáng 怪模怪样 guàimóguàiyàng de

    - cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.

  • - de 模样 múyàng 肖似 xiàosì 一位 yīwèi 明星 míngxīng

    - Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.

  • - de 模样 múyàng hěn 丑陋 chǒulòu

    - Dáng vẻ của cô ấy rất xấu xí.

  • - jiù 跟上 gēnshàng huí 斯宾塞 sībīnsè 失控 shīkòng 一模一样 yīmúyīyàng

    - Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.

  • - 落魄 luòpò 模样 múyàng ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 大人 dàrén 模样 múyàng

    - Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.

  • - 公司 gōngsī 现在 xiànzài de 模样 múyàng 以前 yǐqián 不同 bùtóng

    - Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.

  • - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

  • - 想象 xiǎngxiàng chū de 大致 dàzhì 模样 múyàng

    - Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 模样

Hình ảnh minh họa cho từ 模样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao