Đọc nhanh: 电子花样机 (điện tử hoa dạng cơ). Ý nghĩa là: Máy chương trình.
Ý nghĩa của 电子花样机 khi là Danh từ
✪ Máy chương trình
电脑花样机是当代最先进的手袋厂、鞋厂、箱包厂、制衣厂、皮具厂、家具厂使用的机械,它能使传统的手工花样得到高速度、高效率的实现,并且还能实现手工花样无法达到的"多层次、多功能、统一性和完美性"的要求。它是一种体现多种高新科技的机电产品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子花样机
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 孩子 睡时 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这个 花瓶 的 样子 很 特别
- Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 我 喜欢 这 款 手机 的 样子
- Tôi thích kiểu dáng của chiếc điện thoại này.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电子花样机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电子花样机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
机›
样›
电›
花›