形状 xíngzhuàng

Từ hán việt: 【hình trạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "形状" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình trạng). Ý nghĩa là: hình dạng; hình dáng, hình thái; hình trạng. Ví dụ : - 。 Hình dạng của quả dứa là hình trụ.. - 。 Tôi thích hình dáng của chiếc váy này.. - 。 Hình dạng của chiếc hộp này rất độc đáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 形状 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 形状 khi là Danh từ

hình dạng; hình dáng, hình thái; hình trạng

物体或图形由外部的面或线条组合而呈现的外表

Ví dụ:
  • - 菠萝 bōluó de 形状 xíngzhuàng shì 圆柱形 yuánzhùxíng de

    - Hình dạng của quả dứa là hình trụ.

  • - 喜欢 xǐhuan 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 形状 xíngzhuàng

    - Tôi thích hình dáng của chiếc váy này.

  • - 这个 zhègè 盒子 hézi de 形状 xíngzhuàng hěn 独特 dútè

    - Hình dạng của chiếc hộp này rất độc đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 形状 với từ khác

形态 vs 形状

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形状

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - dài zhe 星星 xīngxing 形状 xíngzhuàng de 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.

  • - 奇形怪状 qíxíngguàizhuàng

    - hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - de 形状 xíngzhuàng shì xiàng 右下方 yòuxiàfāng 行笔 xíngbǐ

    - Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.

  • - léng de 形状 xíngzhuàng shì 中间 zhōngjiān liǎng 头儿 tóuer jiān

    - hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.

  • - kàn 这块 zhèkuài 凹痕 āohén de 形状 xíngzhuàng

    - Nhìn vào hình dạng của vết lõm.

  • - 高压 gāoyā 可以 kěyǐ 改变 gǎibiàn 物体 wùtǐ 形状 xíngzhuàng

    - Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.

  • - 菠萝 bōluó de 形状 xíngzhuàng shì 圆柱形 yuánzhùxíng de

    - Hình dạng của quả dứa là hình trụ.

  • - 岩石 yánshí 形状 xíngzhuàng 千奇百怪 qiānqíbǎiguài

    - Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.

  • - 植物 zhíwù de 叶子 yèzi yǒu 不同 bùtóng de 形状 xíngzhuàng

    - Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.

  • - fāng de 形状 xíngzhuàng hěn 特别 tèbié

    - Hình dạng của hộp rất đặc biệt.

  • - 枝丫 zhīyā 形状 xíngzhuàng 奇特 qítè

    - Cành cây đó có hình dáng kỳ lạ.

  • - 葫芦 húlú de 果实 guǒshí 形状 xíngzhuàng 多种多样 duōzhǒngduōyàng

    - Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.

  • - 云朵 yúnduǒ 幻化成 huànhuàchéng 各种 gèzhǒng 形状 xíngzhuàng

    - Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.

  • - zài 石灰岩 shíhuīyán 洞里 dònglǐ 到处 dàochù shì 奇形怪状 qíxíngguàizhuàng de 钟乳石 zhōngrǔshí

    - trong hang động đá vôi, khắp nơi là những hình thù kỳ quái.

  • - 那座 nàzuò shān de 形状 xíngzhuàng 浑然天成 húnrántiānchéng

    - Hình dạng của ngọn núi đó là tự nhiên hình thành.

  • - de xiǎo de fāng de yuán de 总而言之 zǒngéryánzhī 各种 gèzhǒng 形状 xíngzhuàng dōu yǒu

    - Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.

  • - 这些 zhèxiē 坟墓 fénmù 通常 tōngcháng shì 金字塔 jīnzìtǎ de 形状 xíngzhuàng

    - Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.

  • - 这个 zhègè 盒子 hézi de 形状 xíngzhuàng hěn 独特 dútè

    - Hình dạng của chiếc hộp này rất độc đáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 形状

Hình ảnh minh họa cho từ 形状

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao