Đọc nhanh: 状貌 (trạng mạo). Ý nghĩa là: vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo.
Ý nghĩa của 状貌 khi là Danh từ
✪ vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo
状态;外貌;容貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 她 需要 写 一份 新 的 诉状
- Cô ấy cần viết một đơn kiện mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 状貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 状貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm状›
貌›
ngoại hìnhhình mạo
Thần Thái
dung mạo; dung nhan; mặt mũi
Dung Mạo
Dáng Vẻ, Kiểu Dáng
Tư Thế, Điệu Bộ
tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạomàudáng người; bộ tướng; bộ diệnhình mạodáng dấp
đẹp; sắc đẹp; quyến rũ (phụ nữ); nhan sắc; tư sắc
Hình Dung
Bộ Dạng
Kiểu Dáng, Kiểu
Vẻ, Nét Mặt, Vẻ Mặt