Đọc nhanh: 老样子 (lão dạng tử). Ý nghĩa là: tình cũ, mọi thứ như chúng đã từng.
Ý nghĩa của 老样子 khi là Danh từ
✪ tình cũ
old situation
✪ mọi thứ như chúng đã từng
things as they were
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老样子
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 孩子 睡时 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 他 的 样子 很 面善
- Dáng vẻ của anh ta rất quen.
- 她 甜睡 的 样子 很 可爱
- Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老样子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老样子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
样›
老›