Đọc nhanh: 神态 (thần thái). Ý nghĩa là: thần thái; dáng vẻ; bộ dạng. Ví dụ : - 神态高傲 ra vẻ kiêu căng. - 坚毅的神态。 thái độ dứt khoát.. - 神态安闲 tinh thần thanh thản
Ý nghĩa của 神态 khi là Danh từ
✪ thần thái; dáng vẻ; bộ dạng
神情态度
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 坚毅 的 神态
- thái độ dứt khoát.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 神态 自如
- thần thái tự nhiên; sắc thái tự nhiên
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神态
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 神态 高亢
- ra vẻ kiêu căng
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 神态 自如
- thần thái tự nhiên; sắc thái tự nhiên
- 精神状态 也 不好
- Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.
- 早睡 利于 精神状态
- Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.
- 他 的 精神状态 不佳
- Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 坚毅 的 神态
- thái độ dứt khoát.
- 他 的 神态 仿佛 一位 智者
- Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
神›
Hình Dáng, Dáng
thần thái; sắc thái
Tâm Tình, Tâm Trạng
thần chí; tinh thần; ý chí; thần
Biểu Tình, Biểu Cảm
Dung Mạo
Dáng Vẻ, Kiểu Dáng
Tư Thế, Điệu Bộ
Thần Sắc, Thần Khí
vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo
Bộ Dạng
Sắc Mặt
Kiểu Dáng, Kiểu
Vẻ, Nét Mặt, Vẻ Mặt
Thần Sắc, Vẻ, Vẻ Mặt