Đọc nhanh: 神通广大 (thần thông quảng đại). Ý nghĩa là: Thần thông quảng đại. Ví dụ : - 连这种东西你都弄得到,真是神通广大啊! Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Ý nghĩa của 神通广大 khi là Thành ngữ
✪ Thần thông quảng đại
神通广大是一个汉语成语,拼音是shén tōng guǎng dà,意思是法术广大无边,形容本领高超,无所不能。出自《大唐三藏法师取经诗话·入王母地之处第十一》。
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神通广大
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 广大读者
- nhiều độc giả
- 哪位 大神 帮忙 我
- Vị thần vĩ đại nào giúp tôi
- 语言 是 沟通 的 最大 壁垒
- Ngôn ngữ là rào cản lớn nhất trong giao tiếp.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 这 条 水道 通向 大海
- Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 通过 广告 扩大 知名度
- Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 神通广大
- thần thông quảng đại.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神通广大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神通广大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
广›
神›
通›
ba đầu sáu tay; giỏi giang; tài ba; tài giỏi
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
thông minh tháo vát; khôn ngoan tài cán; thông minh năng nổ
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
không gì là không làm được; không gì không thể; toàn năng toàn diện
pháp lực vô biên
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
tài mọn; tài vặt; tài năng thấp kém
hết thời (văn nhân)
không có bất kỳ kỹ năng đặc biệt nàokhông có bất kỳ trình độ nào
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
tài trí kém cỏi; tài hèn sức mọn; bản lĩnh con lừa ở đất Kiềm; bản lĩnh kém cỏi (theo truyện'lừa ở đất Kiềm' của Liễu Tông Nguyên đời nhà Đường bên Trung Quốc, đất Kiềm không có lừa, có người ở bên ngoài dắt đến một con, vì không biết sử dụng lừa nên
Ý chỉ bị suy sụp, kiệt quệ hoàn toàn cả về thể chất lẫn tinh thần.
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước