Đọc nhanh: 大显身手 (đại hiển thân thủ). Ý nghĩa là: thi thố tài năng; trổ tài. Ví dụ : - 运动员在赛场上大显身手。 các vận động viên đang thi thố tài năng.
Ý nghĩa của 大显身手 khi là Thành ngữ
✪ thi thố tài năng; trổ tài
充分显露自己的本领
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大显身手
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 好 身手
- bản lĩnh tốt.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 大显身手
- trổ hết tài năng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大显身手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大显身手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
手›
显›
身›
trổ hết tài năng; thể hiện bản lĩnh cao cường
dùng dao mổ trâu cắt tiết gà; dùng phương tiện to lớn vào chuyện vụn vặt; dùng người không đúng chỗ
nhiều đất dụng võ; tha hồ phát huy tài năng; mặc sức vùng vẫy
Bất Lực
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
tỏ rõ sức mạnh
dùng dao mổ trâu cắt tiết gà; dùng phương tiện to lớn vào chuyện vụn vặt; dùng người không đúng chỗ
tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì