Đọc nhanh: 神机妙算 (thần cơ diệu toán). Ý nghĩa là: mưu kế thần tình; mưu hay chước giỏi.
Ý nghĩa của 神机妙算 khi là Thành ngữ
✪ mưu kế thần tình; mưu hay chước giỏi
惊人的机智,巧妙的谋划,容易有预见性,善于估计客观情势,决定策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神机妙算
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 时机 恰恰 妙
- Thời cơ vừa đúng.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 这 画作 太 神妙 了
- Bức tranh này quá thần diệu.
- 计算机 每天 扫描 病毒
- Máy tính quét virus mỗi ngày.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 计算机病毒 的 一种 主要 特性
- Một đặc điểm chính của virus máy tính.
- 她 不 懂 计算机技术
- Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神机妙算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神机妙算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妙›
机›
神›
算›