Đọc nhanh: 黔驴之技 (kiềm lư chi kĩ). Ý nghĩa là: tài trí kém cỏi; tài hèn sức mọn; bản lĩnh con lừa ở đất Kiềm; bản lĩnh kém cỏi (theo truyện'lừa ở đất Kiềm' của Liễu Tông Nguyên đời nhà Đường bên Trung Quốc, đất Kiềm không có lừa, có người ở bên ngoài dắt đến một con, vì không biết sử dụng lừa nên phải thả xuống núi. Hổ thấy lừa có bộ dạng to lớn, lại kêu to nên ban đầu rất sợ, từ đằng xa là phải chạy trốn. Về sau hổ từ từ tiến lại gần thì chỉ bị lừa đá cho một cái, hổ thấy lừa không như mình nghĩ bèn ăn thịt lừa. Về sau mượn chuyện này để ví với bản lĩnh có hạn, khả năng kém cỏi không phù hợp với dáng vẻ bên ngoài).
Ý nghĩa của 黔驴之技 khi là Thành ngữ
✪ tài trí kém cỏi; tài hèn sức mọn; bản lĩnh con lừa ở đất Kiềm; bản lĩnh kém cỏi (theo truyện'lừa ở đất Kiềm' của Liễu Tông Nguyên đời nhà Đường bên Trung Quốc, đất Kiềm không có lừa, có người ở bên ngoài dắt đến một con, vì không biết sử dụng lừa nên phải thả xuống núi. Hổ thấy lừa có bộ dạng to lớn, lại kêu to nên ban đầu rất sợ, từ đằng xa là phải chạy trốn. Về sau hổ từ từ tiến lại gần thì chỉ bị lừa đá cho một cái, hổ thấy lừa không như mình nghĩ bèn ăn thịt lừa. Về sau mượn chuyện này để ví với bản lĩnh có hạn, khả năng kém cỏi không phù hợp với dáng vẻ bên ngoài)
唐朝柳宗元的《三戒·黔之驴》说,黔 (现在贵州一带) 这个地方没有驴,有人从外地带来一头,因为用不着,放在山下老虎看见驴个子很 大,又听见它的叫声很响,起初很害怕,老远就躲开后来逐渐接近它,驴只踢了老虎一脚 老虎看见驴 的技能只不过如此,就把它吃了'黔驴之技'比喻虚有其表,本领有限也用'黔驴技穷'比喻仅有的一点 伎俩也用完了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黔驴之技
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 他 的 画技 简直 逆天 !
- Kỹ năng vẽ của anh ấy thật phi thường!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黔驴之技
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黔驴之技 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
技›
驴›
黔›
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước
Ý chỉ bị suy sụp, kiệt quệ hoàn toàn cả về thể chất lẫn tinh thần.