Đọc nhanh: 一筹莫展 (nhất trù mạc triển). Ý nghĩa là: hết đường xoay sở; vô kế khả thi; nghĩ mãi không ra. Ví dụ : - 正当我们一筹莫展的时刻,一个包裹从天而降。 Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
Ý nghĩa của 一筹莫展 khi là Thành ngữ
✪ hết đường xoay sở; vô kế khả thi; nghĩ mãi không ra
一点计策也施展不出一点办法也想不出
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一筹莫展
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 我们 在 这里 一筹莫展
- Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 稍逊一筹
- hơi thua kém
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 蔚蓝 的 天空 铺展 着 一片片 的 白云
- từng đám mây trắng trải rộng trên bầu trời xanh thẳm.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 她 展示 了 一套 拳术
- Cô ấy đã trình diễn một bài quyền.
- 她 展示 了 一套 复杂 的 套路
- Cô ấy trình diễn một bài võ phức tạp.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 他们 展览 一个月
- Họ trưng bày trong một tháng.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 我 需要 再 喝一杯 莫吉 托
- Tôi nghĩ tôi cần một mojito khác.
- 双方 展开 了 一场 激战
- Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 筹建 一座 化肥厂
- đặt kế hoạch xây dựng nhà máy phân hoá học.
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
- 他 的 思维能力 比 一般 人 高出一筹
- năng lực tư duy của anh ấy cao hơn người bình thường một bậc.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一筹莫展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一筹莫展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
展›
筹›
莫›
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
khoanh tay chịu chết; bó tay chờ chết
hết cách
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
trong ngoài đều khốn đốn; trong ngoài đều khó khăn chật vật
tay bị trói và chờ bị bắtbó tay chịu trói
không hào phóngrụt rè; nhút nhácbủn chủn
thế khó xử
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Tuyệt vọng
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối
sau đó, bất kỳ năng lượng còn lại (thành ngữ từ Analects); thời gian cho các hoạt động ngoại khóa
Thần thông quảng đại
thi thố tài năng; trổ tài
trổ hết tài năng; thể hiện bản lĩnh cao cường
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
diệu kế cẩm nang; túi khôn (ví với biện pháp kịp thời để giải quyết vấn đề cấp bách)
nắm bắt điểm cơ bản này và tất cả những điều còn lại sẽ tuân theo (thành ngữ)
nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảođể có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
cái khó ló cái khôn; lúc nguy cấp chợt nảy ra cách đối phó hữu hiệu
cũng được viết 情急 之下nguồn cảm hứng trong một khoảnh khắc tuyệt vọng (thành ngữ)
Trăm Phương Nghìn Kế
để vận hành (một máy, v.v.) một cách dễ dàng